VietTuts

Học java cơ bản đến nâng cao

  • Home
  • Java
  • Servlet
  • JSP
  • Struts2
  • Hibernate
  • Spring
  • Java WS
  • MyBatis
  • Eclipse
  • VBA
  • Web
    • JavaScript
    • JQUERY
    • JSON
    • AJAX
    • PHP
    • CSS
    • HTML
  • SQL
    • MySQL
    • SQL Server
    • PostgreSQL
    • SQLite
  • Misc
    • Phần mềm tiện ích
    • Selenium Test
    • Lập trình C
    • Lập trình C++
Java cơ bản Các khái niệm Java OOPs

Java Collections

Collections là gì? ArrayList trong java LinkedList trong java ArrayList vs LinkedList List Interface trong java HashSet trong java LinkedHashSet trong java TreeSet trong java Map Interface trong java HashMap trong java LinkedHashMap trong java TreeMap trong java Hashtable trong java HashMap vs Hashtable EnumSet trong java EnumMap trong java Lớp Collections trong java Sorting trong Collections Comparable trong java Comparator trong java Comparable vs Comparator Lớp Properties trong java ArrayList vs Vector Array vs ArrayList
Java AWT Java Swing Java I/O Ví Dụ Java I/O Java JDBC Các tính năng mới trong java Lập Trình Mạng Với Java Các Tính Năng Mới Trong Java Bài Tập Java Có Lời Giải Câu hỏi phỏng vấn java

Lớp Collections trong java


EnumMap trong java
Sorting trong Collections

Lớp Collections trong java chỉ chứa các phương thức static để thao tác và trả về các collection. Nó kế thừa lớp Object.

Những điểm quan trọng về lớp Collections trong java là:

  • Lớp Collections hỗ trợ các thuật toán đa hình (polymorphic algorithms) hoạt động trên các collection.
  • Lớp Collections ném một ngoại lệ NullPointerException nếu các collection hoặc các đối tượng lớp cung cấp cho chúng là null.

Các ví dụ về lớp Collections trong java

Ví dụ 1: sử dụng phương thức Collections.addAll(Collection<? super T> c, T… elements).

Phương thức Collections.add() được sử dụng để thêm tất cả các phần tử quy định vào bộ sưu tập được chỉ định.

package vn.viettuts.collection;

import java.util.ArrayList;
import java.util.Collections;
import java.util.List;

public class CollectionsExample1 {
    public static void main(String a[]) {
        // create list
        List<String> list = new ArrayList<String>();
        // add elements to list
        list.add("C++");
        list.add("Java");
        list.add("PHP");
        // print list
        System.out.println(list);

        // add elements to list
        Collections.addAll(list, "Servlet", "JSP");
        // print list
        System.out.println(list);

        // create array of String
        String[] strArr = { "C#", ".Net" };
        // add elements to list
        Collections.addAll(list, strArr);
        // print list
        System.out.println(list);
    }
}

Kết quả:

[C++, Java, PHP]
[C++, Java, PHP, Servlet, JSP]
[C++, Java, PHP, Servlet, JSP, C#, .Net]

Ví dụ 2: sử dụng phương thức Collections.max(Collection<? super T> c).

Phương thức Collections.max() được sử dụng để trả về phần tử max của bộ sưu tập đã cho, theo thứ tự được sắp xếp bởi comparator được chỉ định.

package vn.viettuts.collection;

import java.util.ArrayList;
import java.util.Collections;
import java.util.List;

public class CollectionsExample2 {
    public static void main(String a[]) {
        List<Integer> list = new ArrayList<Integer>();
        list.add(46);
        list.add(67);
        list.add(24);
        list.add(16);
        list.add(8);
        list.add(12);
        list.add(67);
        System.out.println("Max = " + Collections.max(list));
    }
}

Kết quả:

Max = 67

Ví dụ 3: sử dụng phương thức Collections.min(Collection<? super T> c).

Phương thức Collections.min() được sử dụng để trả lại phần tử min của bộ sưu tập đã cho, theo thứ tự được sắp xếp bởi comparable được chỉ định.

package vn.viettuts.collection;

import java.util.ArrayList;
import java.util.Collections;
import java.util.List;

public class CollectionsExample3 {
    public static void main(String a[]) {
        List<Integer> list = new ArrayList<Integer>();
        list.add(46);
        list.add(67);
        list.add(24);
        list.add(16);
        list.add(8);
        list.add(12);
        list.add(67);
        System.out.println("Min = " + Collections.min(list));
    }
}

Kết quả:

Min = 8

Các phương thức của lớp Collections trong java

Method Description
static <T> boolean addAll(Collection<? super T> c, T… elements) Nó được sử dụng để thêm tất cả các phần tử quy định vào bộ sưu tập được chỉ định.
static <T> Queue<T> asLifoQueue(Deque<T> deque) Nó được sử dụng để trả về một đối tượng Deque như một hàng đợi LIFO (Last-In-First-Out).
static <T> int binarySearch(List<? extends T> list, T key, Comparator<? super T< c) Nó được sử dụng để tìm kiếm danh sách được chỉ định cho đối tượng được chỉ định sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân.
static <E> List<E> checkedList(List<E> list, Class<E> type) Nó được sử dụng để trả về một chế độ xem kiểu động của đối tượng list được chỉ định.
static <E> Set<E> checkedSet(Set<E> s, Class<E> type) Nó được sử dụng để trả về một chế độ xem kiểu động của đối tượng set được chỉ định.
static <E> SortedSet<E>checkedSortedSet(SortedSet<E> s, Class<E> type) Nó được sử dụng để trả về một chế độ xem kiểu động của đối tượng SortedSet được chỉ định.
static void reverse(List<?> list) Nó được sử dụng để đảo ngược thứ tự của các phần tử trong danh sách được chỉ định..
static <T> T max(Collection<? extends T> coll, Comparator<? super T> comp) Nó được sử dụng để trả về phần tử max của bộ sưu tập đã cho, theo thứ tự được sắp xếp bởi comparator được chỉ định.
static <T extends Object & Comparable<? super T>>T min(Collection<? extends T> coll) Nó được sử dụng để trả về phần tử min của bộ sưu tập đã cho, theo thứ tự được sắp xếp bởi comparable được chỉ định.
static boolean replaceAll(List list, T oldVal, T newVal) Nó được sử dụng để thay thế tất cả các lần xuất hiện của một giá trị được chỉ định trong danh sách với một giá trị khác.

EnumMap trong java
Sorting trong Collections

Bài viết liên quan:

  • Mảng (Array) trong java
  • ArrayList trong java
  • Sự khác nhau giữa Array với ArrayList
  • Sắp xếp các phần tử của List
  • Sự khác nhau giữa ArrayList và Vector
  • HashSet trong java
  • HashMap trong java
  • Sự khác nhau giữa HashMap và Hashtable
  • List câu hỏi phỏng vấn Java Collection

Recent Updates

Kiểu dữ liệu trong MySQLChọn Database trong MySQLTạo ứng dụng JSP trên EclipseCú pháp trong JSPVòng đời của JSPKiến trúc JSPJSP là gì? - học JSP cần chuẩn bị những gì?Ví dụ về RESTful Web Service trong JavaKiến trúc hướng dịch vụ (SOA)So sánh SOAP và REST web serviceWeb Service là gì?Khái niệm lập trình hướng đối tượng trong C++

VietTuts on facebook

Học Java Cơ Bản Đến Nâng Cao - VietTuts.Vn

Danh sách bài học

Học java
Học servlet
Học jsp
Học Hibernate
Học Struts2
Học Spring
Học SQL

Câu hỏi phỏng vấn

201 câu hỏi phỏng vấn java
25 câu hỏi phỏng vấn servlet
75 câu hỏi phỏng vấn jsp
52 câu hỏi phỏng vấn Hibernate
70 câu hỏi phỏng vấn Struts2
70 câu hỏi phỏng vấn Spring
57 câu hỏi phỏng vấn SQL

About VietTuts.Vn

Hệ thống bài học trên VietTuts.Vn bao gồm các bài lý thuyết và thực hành về các công nghệ java và công nghệ web. Các bài lý thuyết trên hệ thống VietTuts.Vn được tham khảo và tổng hợp từ các trang http://javatpoint.com, http://www.tutorialspoint.com, http://docs.oracle.com/en ...

Scroll back to top

Copyright © 2016 VietTuts.Vn all rights reserved. | VietTuts.Vn team | Liên hệ | Chính sách - riêng tư