VietTuts

Học java cơ bản đến nâng cao

  • Home
  • Java
  • Servlet
  • JSP
  • Struts2
  • Hibernate
  • Spring
  • Design P
  • Java WS
  • MyBatis
  • Eclipse
  • VBA

Giới Thiệu Về Excel VBA

Excel VBA là gì? Tạo một Macro trong Excel MsgBox trong Excel VBA

Các Đối Tượng Trong Excel VBA

Hệ thống các đối tượng Đối tượng Application Đối tượng Workbook Đối tượng Worksheet Đối tượng Range

VBA Cơ Bản

Biến và kiểu dữ liệu trong VBA Toán tử trong VBA Function trong VBA Sub trong VBA Khối lệnh With-End With Mảng (Array) trong VBA Collection trong VBA Dictionary trong VBA Debug trong VBA Xử lý lỗi trong VBA Truyền tham chiếu và giá trị

Các Mệnh Đề Điều Khiển

Mệnh đề If-Else Vòng lặp For Vòng lặp For-Each Vòng lặp While-Wend Vòng lặp Do-While Vòng lặp Do-Util Mệnh đề Select-Case
VBA String VBA Date Các Ví Dụ Về Excel VBA

Dictionary trong VBA


Học java core
Học jsp

Nội dung bài học:

  • Add reference “Microsoft Scripting Runtime” (* bắt buộc).
  • Hướng dẫn nhanh về việc sử dụng Dictionary trong VBA.
  • Ví dụ về Dictionary trong VBA.

Trong VBA, chúng ta có thể sử dụng Array hoặc Collection để lưu trữ các nhóm của các giá trị. Ví dụ, chúng ta có thể sử dụng chúng để lưu trữ danh sách tên khách hàng, điểm của sinh viên, hoặc danh sách giá trị từ các cell trong một cột.

Dictionary trong VBA lưu trữ dữ liệu dưới dạng cặp key và value, các key không được trùng nhau. Dictionary được sinh ra để lấp đầy 2 khuyết điểm chính của Collection, với Dictionary chúng ta có thể:

  1. Kiểm tra Key đã tồn tại chưa.
  2. Có thể thay đổi giá trị của phần tử.

1. Add reference “Microsoft Scripting Runtime” (* bắt buộc).

Trước tiên, để sử dụng Dictionary trong VBA, bạn cần phải add reference “Microsoft Scripting Runtime”, các bước thực hiện giống như trong bài Collection trong VBA.


2. Hướng dẫn nhanh về việc sử dụng Dictionary trong VBA.

Hàm VLookup trong Excel hoạt động tương tự như một Dictionary. Bạn có thể tra một giá trị dựa trên một key duy nhất.

Dưới đây là bảng hướng dẫn sử dụng nhanh collection trong VBA.

Task Example
Khai báo và khởi tạo (early binding)
Dim dict As Scripting.Dictionary
Set dict = New Scripting.Dictionary
Khai báo và khởi tạo (late binding) Dim dict As Object
Set dict = CreateObject(“Scripting.Dictionary”)
Add phần tử mới dict.Add Key, Value
e.g. dict.Add “Apples”, 50
Chay đổi giá trị của một key. Tự động thêm mới nếu key chưa tồn tại dict(Key) = Value
e.g. dict(“Oranges”) = 60
Lấy ra một giá trị từ dictionary bằng việc sử dụng key Value = dict(Key)
e.g. appleCount = dict(“Apples”)
Check key tồn tại dict.Exists(Key)
e.g. If dict.Exists(“Apples”) Then
Remove phần tử dict.Remove Key
e.g. dict.Remove “Apples”
Remove tất cả các phần tử dict.RemoveAll
Duyệt các phần tử (For Each) Dim key As Variant
For Each key In dict.Keys
    Debug.Print key, dict(key)
Next key
Duyệt các phần tử (for loop – chỉ TH early binding) Dim i As Long
For i = 0 To dict.Count – 1
   Debug.Print dict.Keys(i), dict.Items(i)
Next i
Lấy số phần tử của dict dict.Count
Thiết lập key phân biệt hoa thường (dictionary phải là empty). dict.CompareMode = vbBinaryCompare
Thiết lập key không phân biệt hoa thường (dictionary phải là empty). dict.CompareMode = vbTextCompare

3. Ví dụ về Dictionary trong VBA.

Dưới đây là ví dụ tra từ điển các loại quả trong tiếng anh bằng việc sử dụng đối tượng Dictionary.

Sub dictionaryExample1()
    ' khoi tao dictionary dict
    Dim dict As New Scripting.Dictionary
    
    ' thiet lap key khong phan biet hoa thuong
    dict.CompareMode = vbTextCompare
    
    ' add phan tu vao dict
    dict.Add Key:="Apple", Item:="Qua Tao"
    dict.Add Key:="Peach", Item:="Qua Dao"
    dict.Add Key:="Plum", Item:="Qua Man"
    dict.Add Key:="Orange", Item:="Qua Cam"
    dict.Add Key:="Lemon", Item:="Qua Chanh"
    dict.Add Key:="Cucumber", Item:="Qua Dua Chuot"

    Dim sFruit As String
    ' Ask user to enter fruit
    sFruit = InputBox("Enter fruit: ")

    ' check fruit ma nguoi dung nhap trong dict
    If dict.Exists(sFruit) Then
        MsgBox sFruit & " nghia la " & dict(sFruit)
    Else
        MsgBox sFruit & " khong ton tai."
    End If
    
    ' xoa dict de giai phong bo nho
    Set dict = Nothing
End Sub

Kết quả:

Ví dụ về Dictionary trong VBA

Nhập “lemon” -> click OK.

Ví dụ về Dictionary trong VBA
Học java core
Học jsp


Recent Updates

Các tính năng của JUnit Test FrameworkVí dụ JUnit trên EclipseJUnit là gì?List câu hỏi phỏng vấn Java Collection201 câu hỏi phỏng vấn java core (phần 4)201 câu hỏi phỏng vấn java core (phần 3)201 câu hỏi phỏng vấn java core (phần 2)201 câu hỏi phỏng vấn java core (phần 1)TreeMap trong javaHashMap trong javaChuyển số thành tên cột trong excel vbaKết nối Excel VBA tới Access Database

VietTuts on facebook

Học Java Cơ Bản Đến Nâng Cao - VietTuts.Vn

Danh sách bài học

Học java
Học servlet
Học jsp
Học Hibernate
Học Struts2
Học Spring
Học SQL
Học tiếng Anh giao tiếp

Câu hỏi phỏng vấn

201 câu hỏi phỏng vấn java
25 câu hỏi phỏng vấn servlet
75 câu hỏi phỏng vấn jsp
52 câu hỏi phỏng vấn Hibernate
70 câu hỏi phỏng vấn Struts2
70 câu hỏi phỏng vấn Spring
57 câu hỏi phỏng vấn SQL

About VietTuts.Vn

Hệ thống bài học trên VietTuts.Vn bao gồm các bài lý thuyết và thực hành về các công nghệ java và công nghệ web. Các bài lý thuyết trên hệ thống VietTuts.Vn được tham khảo và tổng hợp từ các trang http://javatpoint.com, http://www.tutorialspoint.com, http://docs.oracle.com/en ...

Scroll back to top

Copyright © 2016 VietTuts.Vn all rights reserved. | VietTuts.Vn team | Liên hệ | Chính sách - riêng tư