VietTuts

Học java cơ bản đến nâng cao

  • Home
  • Java
  • Servlet
  • JSP
  • Struts2
  • Hibernate
  • Spring
  • Design P
  • Java WS
  • MyBatis
  • Eclipse
  • VBA
Java Cơ Bản Các Khái Niệm Java OOPs

Java String

String là gì Immutable String So sánh String Nối String Sub-String Phương thức của lớp String Lớp StringBuffer Lớp StringBuilder String vs StringBuffer StringBuffer vs Builder Tạo lớp Immutable toString method Lớp StringTokenizer

Phương thức Java String

String charAt() String compareTo() String concat() String contains() String endsWith() String equals() equalsIgnoreCase() String format() String getBytes() String getChars() String indexOf() String intern() String isEmpty() String join() String lastIndexOf() String length() String replace() String replaceAll() String split() String startsWith() String substring() String toCharArray() String toLowerCase() String toUpperCase() String trim() String valueOf()
Xử Lý Ngoại Lệ Các Lớp Lồng Nhau Đa Luồng (Multithreading) Java I/O Lập Trình Mạng Với Java Java Date Chuyển Đối Kiểu Dữ Liệu Java Collections Java JDBC Các Tính Năng Mới Trong Java Bài Tập Java Có Lời Giải Câu Hỏi Phỏng Vấn Java

So sánh chuỗi trong java


Immutable String trong java
Nối chuỗi trong java  

So sánh chuỗi trong java

Chúng ta có thể so sánh chuỗi trong java trên cơ sở nội dung và tham chiếu của nó.

Nó được sử dụng trong xác thực (bởi phương thức equals()), sắp xếp (theo phương thức compareTo()), so sánh tham chiếu(với toán tử ==), vv

Có ba cách để so sánh chuỗi trong java:

  1. Sử dụng phương thức equals()
  2. Sử dụng toán tử ==
  3. Sử dụng phương thức compareTo()

1) So sánh chuỗi bằng phương thức equals()

Phương thức equals() được sử dụng để so sánh nội dung của 2 chuỗi. Lớp String cung cấp 2 phương thức equals():

  • public boolean equals(Object another): so sánh 2 chuỗi có phân biệt chữ hoa, chữ thường.
  • public boolean equalsIgnoreCase(String another): so sánh 2 chuỗi không phân biệt chữ hoa, chữ thường.

Ví dụ 1:

public class Teststringcomparison1 {
	public static void main(String args[]) {
		String s1 = "Hello";
		String s2 = "Hello";
		String s3 = new String("Hello");
		String s4 = "Hallo";
		System.out.println(s1.equals(s2));//true  
		System.out.println(s1.equals(s3));//true  
		System.out.println(s1.equals(s4));//false  
	}
}

Output:

true
true
false

Ví dụ 2:

public class Teststringcomparison2 {
	public static void main(String args[]) {
		String s1 = "Hello";
		String s2 = "HELLO";

		System.out.println(s1.equals(s2));//false  
		System.out.println(s1.equalsIgnoreCase(s2));//true  
	}
}

Output:

false
true

2) So sánh chuỗi bằng toán tử ==

Toán tử == được sử dụng để so sánh tham chiếu (không phải giá trị) của 2 chuỗi.

Ví dụ 3:

public class Teststringcomparison3 {
	public static void main(String args[]) {
		String s1 = "Hello";
		String s2 = "Hello";
		String s3 = new String("Hello");
		System.out.println(s1 == s2);//true (vì cả 2 cùng tham chiếu instance giống nhau)  
		System.out.println(s1 == s3);//false(vì s3 tham chiếu instance mà không ở trong Pool)  
	}
}

Output:

true
false

3) So sánh chuỗi bằng phương thức compareTo()

Phương thức compareTo () so sánh các giá trị theo thứ tự từ điển và trả về một giá trị số nguyên mô tả nếu chuỗi đầu tiên nhỏ hơn, bằng hoặc lớn hơn chuỗi thứ hai.

Giả sử s1 và s2 là hai biến chuỗi. Nếu:

  • s1 == s2 : 0
  • s1 > s2 : giá trị > 0
  • s1 < s2 : giá trị < 0

Ví dụ 4:

	public static void main(String args[]) {
		String s1 = "Hello";
		String s2 = "Hello";
		String s3 = "Java";
		System.out.println(s1.compareTo(s2));
		System.out.println(s1.compareTo(s3));
		System.out.println(s3.compareTo(s1));
	}

Output:

0
-2
2

Tìm hiểu về xử lý chuỗi trong java
  • String là gì
  • Immutable String
  • So sánh String
  • Nối String
  • Sub-String
  • Phương thức của lớp String
  • Lớp StringBuffer
  • Lớp StringBuilder
  • String vs StringBuffer
  • StringBuffer vs Builder
  • Tạo lớp Immutable
  • Phương thức toString
  • Lớp StringTokenizer

Immutable String trong java
Nối chuỗi trong java  

Recent Updates

Collection trong javaCác tính năng của JUnit Test FrameworkVí dụ JUnit trên EclipseJUnit là gì?List câu hỏi phỏng vấn Java Collection201 câu hỏi phỏng vấn java core (phần 4)201 câu hỏi phỏng vấn java core (phần 3)201 câu hỏi phỏng vấn java core (phần 2)201 câu hỏi phỏng vấn java core (phần 1)TreeMap trong javaHashMap trong javaChuyển số thành tên cột trong excel vba

VietTuts on facebook

Học Java Cơ Bản Đến Nâng Cao - VietTuts.Vn

Danh sách bài học

Học java
Học servlet
Học jsp
Học Hibernate
Học Struts2
Học Spring
Học SQL
Học tiếng Anh giao tiếp

Câu hỏi phỏng vấn

201 câu hỏi phỏng vấn java
25 câu hỏi phỏng vấn servlet
75 câu hỏi phỏng vấn jsp
52 câu hỏi phỏng vấn Hibernate
70 câu hỏi phỏng vấn Struts2
70 câu hỏi phỏng vấn Spring
57 câu hỏi phỏng vấn SQL

About VietTuts.Vn

Hệ thống bài học trên VietTuts.Vn bao gồm các bài lý thuyết và thực hành về các công nghệ java và công nghệ web. Các bài lý thuyết trên hệ thống VietTuts.Vn được tham khảo và tổng hợp từ các trang http://javatpoint.com, http://www.tutorialspoint.com, http://docs.oracle.com/en ...

Scroll back to top

Copyright © 2016 VietTuts.Vn all rights reserved. | VietTuts.Vn team | Liên hệ | Chính sách - riêng tư