PHP cho phép chúng ta mã hóa và giải mã JSON bằng sự trợ giúp của các hàm json_encode() và json_decode().
Nội dung chính
Hàm PHP json_encode()
Hàm json_encode() trả về biểu diễn JSON của một giá trị. Nói cách khác, nó chuyển đổi biến PHP (chứa mảng) thành JSON.
Cú pháp:
1 | string json_encode ( mixed $value [, int $options = 0 [, int $depth = 512 ]]) |
Ví dụ 1 về hàm json_encode() trong PHP
1 2 3 4 | <?php $arr = array ( 'a' => 1, 'b' => 2, 'c' => 3, 'd' => 4, 'e' => 5); echo json_encode( $arr ); ?> |
Kết quả:
{"a":1,"b":2,"c":3,"d":4,"e":5}
Ví dụ 2 về hàm json_encode() trong PHP
1 2 3 4 5 | <?php $arr2 = array ( 'firstName' => 'Vinh' , 'lastName' => 'Phan' , 'email' => 'vinh@gmail.com' ); echo json_encode( $arr2 ); ?> |
Kết quả:
{"firstName":"Vinh","lastName":"Phan","email":"vinh@gmail.com"}
Hàm PHP json_decode()
Hàm PHP json_decode() giải mã chuỗi JSON. Nói cách khác, nó chuyển đổi chuỗi JSON thành một biến PHP.
Cú pháp:
1 2 | mixed json_decode(string $json [, bool $assoc = false [, int $depth = 512 [, int $options = 0 ]]]) |
Ví dụ 1 về hàm json_decode() trong PHP
1 2 3 4 | <?php $json = '{"a":1,"b":2,"c":3,"d":4,"e":5}' ; var_dump(json_decode( $json , true)); ?> |
Kết quả:
array(5) { ["a"] => int(1) ["b"] => int(2) ["c"] => int(3) ["d"] => int(4) ["e"] => int(5) }
Ví dụ 2 về hàm json_decode() trong PHP
1 2 3 4 | <?php $json2 = '{"firstName":"Vinh","lastName":"Phan","email":"vinh@gmail.com"}' ; var_dump(json_decode( $json2 , true)); ?> |
Kết quả:
array(3) ["firstName"]=> string(4) "Vinh" ["lastName"]=> string(4) "Phan" ["email"]=> string(14) "vinh@gmail.com" }