Bạn sẽ có cái nhìn và cảm nhận (Look and Feel) khác nhau về một trang web tùy vào các font khác nhau ở các hệ điều hành khác nhau như Windows, Linux hoặc Mac iOS. Dưới đây chúng tôi liệt kê một danh sách các font khác nhau có trong các hệ điều hành khác nhau.
Thẻ <font> là thẻ cũ từ phiên bản HTML 4.0 và bây giờ tất cả các font được thiết lập bằng cách sử dụng CSS. Dưới đây là cú pháp đơn giản để thiết lập font cho một trang web.
body { font-family: "new century schoolbook"; } hoặc <body style="font-family:new century schoolbook;">
Nội dung chính
Ví dụ Font trong HTML
<!DOCTYPE html> <html> <head> <meta charset="UTF-8"> <title>Ví dụ cài đặt font sử dụng CSS</title> </head> <body> <p>Ví dụ cài đặt font sử dụng CSS:</p> <div style="font-family:verdana;"> Ví dụ sử dụng font family </div> <br /> <div style="font-size:120%;"> Ví dụ sử dụng font size </div> <br /> <div style="font-size:14pt;"> Ví dụ sử dụng font size </div> </body> </html>
Sau khi chạy đoạn code trên sẽ cho kết quả sau:
Ví dụ cài đặt font sử dụng CSS:
Các Font cho Hệ thống Microsoft
Font | Font | Font |
---|---|---|
Andale Mono | Arial | Arial Bold |
Arial Italic | Arial Bold Italic | Arial Black |
Comic Sans MS | Comic Sans MS Bold | Courier New |
Courier New Bold | Courier New Italic | Courier New Bold Italic |
Georgia | Georgia Bold | Georgia Italic |
Georgia Bold Italic | Impact | Lucida Console |
Lucida Sans Unicode | Marlett | Minion Web |
Symbol | Times New Roman | Times New Roman Bold |
Times New Roman Italic | Times New Roman Bold Italic | Tahoma |
Trebuchet MS | Trebuchet MS Bold | Trebuchet MS Italic |
Trebuchet MS Bold Italic | Verdana | Verdana Bold |
Verdana Italic | Verdana Bold Italic | Webdings |
Bạn có thể kiểm tra các ví dụ tại: Ví dụ về Microsoft Font. Bạn cũng có thể tìm hiểu thông tin về Microsoft Font tại http://www.microsoft.com/typography/fonts.
Các Font cho Hệ thống Macintosh
Sau đây là danh sách các Font được hỗ trợ bởi Macintosh System 7 và phiên bản cao hơn.
Font | Font | Font |
---|---|---|
American Typewriter | Andale Mono | Apple Chancery |
Arial | Arial Black | Brush Script |
Baskerville | Big Caslon | Comic Sans MS |
Copperplate | Courier New | Gill Sans |
Futura | Herculanum | Impact |
Lucida Grande | Marker Felt | Optima |
Trebuchet MS | Verdana | Webdings |
Palatino | Symbol | Times |
Osaka | Papyrus | Times New Roman |
Textile | Zapf Dingbats | Zapfino |
Techno | Hoefler Text | Skia |
Hoefler Text Ornaments | Capitals | Charcoal |
Gadget | Sand |
Các Font cho Hệ thống Unix
Sau đây là danh sách các Font được hỗ trợ bởi hầu hết các Hệ thống Unix:
Font | Font | Font |
---|---|---|
Charter | Clean | Courier |
Fixed | Helvetica | Lucida |
Lucida bright | Lucida Typewriter | New Century Schoolbook |
Symbol | Terminal | Times |
Utopia |