VietTuts

Tự Học Lập Trình Online

  • Home
  • Java
  • Servlet
  • JSP
  • Struts2
  • Hibernate
  • Spring
  • MyBatis
  • Java WS
  • C
  • C++
  • C#
  • Python
  • PHP
  • Excel
  • VBA
  • Web
    • JavaScript
    • JQUERY
    • JSON
    • AJAX
    • CSS
    • HTML
    • HTML5
    • Node.js
    • Angular 7
  • SQL
    • MySQL
    • SQL Server
  • Misc
    • Eclipse
    • Phần mềm tiện ích
    • Cấu trúc DL&GT
    • Selenium Test

HTML Tuts

HTML là gì? Các thẻ HTML Định dạng trong HTML Tiêu đề trong HTML Đoạn văn trong HTML Liên kết trong HTML Ảnh trong HTML Table trong HTML Danh sách trong HTML Danh sách có thứ tự Danh sách không có thứ tự Danh sách mô tả Form trong HTML Thuộc tính Style Comment trong HTML Bảng màu trong HTML Thuộc tính chung trong HTML

Các thẻ HTML

Thẻ HTML Marquee Thẻ HTML Textarea HTML DOCTYPE Thẻ HTML Title Thẻ HTML meta Thẻ HTML Div Thẻ HTML Pre Thẻ HTML Code Thẻ HTML Label Thẻ HTML Input Thẻ HTML Button Thẻ HTML HR Thẻ HTML BR Thẻ HTML Script Thẻ HTML NoScript Thẻ HTML b Thẻ HTML Quotes

Bài học HTML

Text Link trong HTML Image Link trong HTML Email Link trong HTML Frame trong HTML Iframe trong HTML Block trong HTML Thiết lập màu nền (background) trong HTML Màu trong HTML Font trong HTML Thẻ embed - Đa phương tiện trong HTML Tạo chữ chạy (Marquee) trong HTML Style Sheet trong HTML Sử dụng Javascript trong HTML Layout trong HTML Tổng hợp thuộc tính trong HTML Sự kiện (Event) trong HTML Các Font tham khảo trong HTML Mã hóa ASCII trong HTML Bảng ASCII trong HTML Các thực thể HTML Mã hóa URL trong HTML Mã hóa các ngôn ngữ chuẩn ISO trong HTML Mã hóa ký tự trong HTML

Câu hỏi phỏng vấn

Phỏng vấn HTML
1 / 3
❮ ❯

Mã hóa URL trong HTML


Các thực thể HTML
Mã hóa các ngôn ngữ chuẩn ISO trong HTML

Mã hóa các địa chỉ URL là việc dịch các ký tự không thể in được hoặc các ký tự với ý nghĩa đặc biệt trong địa chỉ URL thành một đại diện rõ ràng và được chấp nhận bởi hầu hết các máy chủ và trình duyệt. Những ký tự này bao gồm:

  • Các ký tự điều khiển ASCII - Các ký hiệu không in được tiêu biểu sử dụng cho điều khiển tín hiệu ra. Dãy này là một phần của bộ ký tự ISO-Latin và bao gồm toàn bộ nửa trên cùng củabộ ISO-Latin từ 80-FF thập lục phân (từ 128-255 trong hệ thập phân). Một bảng đầy đủ các mã hóa sẽ được cung cấp bên dưới.
  • Các ký tự điều khiển bên ngoài ASCII - Đây là những ký tự ở phần bên ngoài của bộ 128 ký tự ASCII. Dãy này là một phần của bộ ký tự ISO-Latin và bao gồm toàn bộ nửa trên của bộ ISO-Latin từ 80-FF hệ thập lục phân (từ 128-255 trong hệ thập phân). Một bảng đầy đủ sẽ được cung cấp bên dưới.
  • Các ký tự dành riêng - Đây là các ký tự đặc biệt như ký hiệu đồng Đôla, dấu cộng, dấu gạch ngang…. Tất cả các ký tự này có ý nghĩa khác nhau bên trong một địa chỉ URL, vì thế nó cần thiết được mã hóa. Một bảng đầy đủ sẽ được cung cấp bên dưới.
  • Các ký tự không an toàn - Đây là những ký tự như khoảng trống, dấu nhỏ hơn, dấu lớn hơn…. Những ký tự này khả năng có thể không được hiểu trong các địa chỉ URL vì các lý do khác nhau. Những ký tự này thường cũng nên được mã hóa. Một bảng đầy đủ sẽ được cung cấp bên dưới.

Các ký hiệu mã hóa thay thế các ký tự bạn muốn với ba ký tự: một dấu phần trăm và hai chữ số thập lục phân tương ứng với các vị trí của các ký tự trong bộ ký tự ASCII.


Nội dung chính

  • Ví dụ mã hóa URL trong HTML
  • Mã hóa các ký tự điều khiển ASCII
  • Mã hóa các ký tự điều khiển Non-ASCII
  • Mã hóa các ký tự dành riêng
  • Mã hóa các ký tự không an toàn

Ví dụ mã hóa URL trong HTML

Một trong những các ký tự đặc biệt thường dùng là khoảng trống trắng. Bạn không thể gõ một khoảng trống vào trong một địa chỉ URL một cách trực tiếp. Vị trí khoảng trống trong bộ ký tự là 20 trong hệ thập lục phân. Vì thế bạn có thể sử dụng %20 để thay thế cho khoảng trống khi gửi yêu cầu của bạn tới máy chủ.


http://www.example.com/item%20no

Địa chỉ URL này đúng là trả về một trang có tên "item no" từ trang www.example.com .



Mã hóa các ký tự điều khiển ASCII

Bảng dưới bao gồm mã hóa cho các ký tự từ 00-1F trong hệ thập lục phân (0-31 trong hệ thập phân) và 7F trong hệ thập lục phân ( 127 trong hệ thập phân).

Hệ thập phânGiá trị thập lục phânKý tựMã URL
000 %00
101 %01
202 %02
303 %03
404 %04
505 %05
606 %06
707 %07
808backspace%08
909tab%09
100alinefeed%0a
110b %0b
120c %0c
130dcarriage return%0d
140e %0e
150f %0f
1610 %10
1711 %11
1812 %12
1913 %13
2014 %14
2115 %15
2216 %16
2317 %17
2418 %18
2519 %19
261a %1a
271b %1b
281c %1c
291d %1d
301e %1e
311f %1f
1277f %7f

Mã hóa các ký tự điều khiển Non-ASCII

Bảng dưới bao gồm mã hóa các ký tự thuộc nửa trên của bộ ISO-Latin từ 80-FF trong hệ thập lục phân (128-255 trong hệ thập phân).

Hệ thập phânGiá trị thập lục phânKý tựMã URL
12880€%80
12981%81
13082‚%82
13183ƒ%83
13284„%84
13385…%85
13486†%86
13587‡%87
13688ˆ%88
13789‰%89
1388aŠ%8a
1398b‹%8b
1408cŒ%8c
1418d%8d
1428eŽ%8e
1438f%8f
14490%90
14591‘%91
14692’%92
14793“%93
14894”%94
14995•%95
15096–%96
15197—%97
15298˜%98
15399™%99
1549aš%9a
1559b›%9b
1569cœ%9c
1579d%9d
1589ež%9e
1599fŸ%9f
160a0 %a0
161a1¡%a1
162a2¢%a2
163a3£%a3
164a4¤%a4
165a5¥%a5
166a6¦%a6
167a7§%a7
168a8¨%a8
169a9©%a9
170aaª%aa
171ab«%ab
172ac¬%ac
173ad­%ad
174ae®%ae
175af¯%af
176b0°%b0
177b1±%b1
178b2²%b2
179b3³%b3
180b4´%b4
181b5µ%b5
182b6¶%b6
183b7·%b7
184b8¸%b8
185b9¹%b9
186baº%ba
187bb»%bb
188bc¼%bc
189bd½%bd
190be¾%be
191bf¿%bf
192c0À%c0
193c1Á%c1
194c2Â%c2
195c3Ã%c3
196c4Ä%c4
197c5Å%c5
198c6Æ%v6
199c7Ç%c7
200c8È%c8
201c9É%c9
202caÊ%ca
203cbË%cb
204ccÌ%cc
205cdÍ%cd
206ceÎ%ce
207cfÏ%cf
208d0Ð%d0
209d1Ñ%d1
210d2Ò%d2
211d3Ó%d3
212d4Ô%d4
213d5Õ%d5
214d6Ö%d6
215d7×%d7
216d8Ø%d8
217d9Ù%d9
218daÚ%da
219dbÛ%db
220dcÜ%dc
221ddÝ%dd
222deÞ%de
223dfß%df
224e0à%e0
225e1á%e1
226e2â%e2
227e3ã%e3
228e4ä%e4
229e5å%e5
230e6æ%e6
231e7ç%e7
232e8è%e8
233e9é%e9
234eaê%ea
235ebë%eb
236ecì%ec
237edí%ed
238eeî%ee
239efï%ef
240f0ð%f0
241f1ñ%f1
242f2ò%f2
243f3ó%f3
244f4ô%f4
245f5õ%f5
246f6ö%f6
247f7÷%f7
248f8ø%f8
249f9ù%f9
250faú%fa
251fbû%fb
252fcü%fc
253fdý%fd
254feþ%fe
255ffÿ%ff


Mã hóa các ký tự dành riêng

Dưới đây là bảng được sử dụng để mã hóa các ký tự dành riêng:

Hệ thập phânGiá trị thập lục phânKý tựMã URL
3624$%24
3826&%26
432b+%2b
442c,%2c
472f/%2f
583a:%3a
593b;%3b
613d=%3d
633f?%3f
6440@%40

Mã hóa các ký tự không an toàn

Dưới đây là bảng được sử dụng để mã hóa các ký tự không an toàn.

Hệ thập phânGiá trị thập lục phânKý tựMã URL
3220space%20
3422"%22
603c<%3c
623e>%3e
3523#%23
3725%%25
1237b{%7b
1257d}%7d
1247c|%7c
925c\%5c
945e^%5e
1267e~%7e
915b[%5b
935d]%5d
9660`%60

Các thực thể HTML
Mã hóa các ngôn ngữ chuẩn ISO trong HTML

Recent Updates

Sắp Tết 2024 Rồi! - Còn bao nhiêu ngày nữa là đến tết 2024?Liên kết css với htmlMã hóa ký tự trong HTMLMã hóa các ngôn ngữ chuẩn ISO trong HTMLMã hóa URL trong HTMLCác thực thể HTMLBảng ASCII trong HTMLMã hóa ASCII trong HTMLCác Font tham khảo trong HTMLSự kiện (Event) trong HTMLTổng hợp thuộc tính trong HTMLLayout trong HTMLSử dụng Javascript trong HTML

VietTuts on facebook

Học Lập Trình Online Miễn Phí - VietTuts.Vn
Danh Sách Bài Học

Học Java | Hibernate | Spring
Học Excel | Excel VBA
Học Servlet | JSP | Struts2
Học C | C++ | C#
Học Python
Học SQL

Bài Tập Có Lời Giải

Bài tập Java
Bài tập C
Bài tập C++
Bài tập C#
Bài tập Python
Ví dụ Excel VBA

Câu Hỏi Phỏng Vấn

201 câu hỏi phỏng vấn java
25 câu hỏi phỏng vấn servlet
75 câu hỏi phỏng vấn jsp
52 câu hỏi phỏng vấn Hibernate
70 câu hỏi phỏng vấn Spring
57 câu hỏi phỏng vấn SQL

Scroll back to top

Copyright © 2016 VietTuts.Vn all rights reserved. | Liên hệ | Chính sách - riêng tư | sitemap.html | sitemap_index.xml