VietTuts

Tự Học Lập Trình Online

  • Home
  • Java
  • Servlet
  • JSP
  • Struts2
  • Hibernate
  • Spring
  • MyBatis
  • Java WS
  • C
  • C++
  • C#
  • Python
  • PHP
  • Excel
  • VBA
  • Web
    • JavaScript
    • JQUERY
    • JSON
    • AJAX
    • CSS
    • HTML
    • HTML5
    • Node.js
    • Angular 7
  • SQL
    • MySQL
    • SQL Server
  • Misc
    • Eclipse
    • Phần mềm tiện ích
    • Cấu trúc DL&GT
    • Selenium Test

C# Cơ Bản

C# là gì? - C# được sử dụng để làm gì? C# - Cài đặt môi trường C# - Cấu trúc chương trình C# - Cấu trúc cơ bản C# - Kiểu dữ liệu C# - Ép kiểu dữ liệu C# - Hằng số (Constant) C# - Toán tử C# - Lệnh if-else C# - Lệnh switch-case C# - Vòng lặp for C# - Vòng lặp while C# - Vòng lặp do-while C# - Nullable C# - Phương thức C# - Lớp (class) và đối tượng (Object) C# - Mảng (array) C# - Chuỗi (string) C# - Struct C# - Enum C# - Interface C# - Namespace C# - Preprocessor Directive C# - Regular Expression C# - Xử lý ngoại lệ C# - File I/O

Các Tính Chất Hướng Đối Tượng C#

C# - Tính đóng gói C# - Tính kế thừa C# - Tính đa hình C# - Nạp chồng toán tử

C# Nâng Cao

C# - Attribute C# - Reflection C# - Property C# - Indexer C# - Delegate C# - Sự kiện (Event) C# - Collection C# - Generic C# - Phương thức nặc danh C# - Unsafe Code C# - Multithreading

Bài tập C#

Bài tập C# có lời giải

Học Lập Trình C/C++

Học lập trình C Học lập trình C++
1 / 3
❮ ❯

ArrayList trong C#


previous
next

Nội dung chính

  • Lớp ArrayList trong C#
  • Phương thức và Thuộc tính của lớp ArrayList trong C#
  • Ví dụ ArrayList trong C#

Lớp ArrayList trong C#

Lớp ArrayList trong C# biểu diễn một tập hợp được sắp xếp của một đối tượng mà có thể được lập chỉ mục cho từng item riêng rẽ.

Về cơ bản, nó là một sự thay thế cho một mảng. Tuy nhiên, không giống như trong mảng, bạn có thể thêm và gỡ bỏ các item từ một list tại một vị trí đã xác định bởi sử dụng một chỉ mục và mảng chính nó có thể tự điều chỉnh kích cỡ một cách tự động. Nó cũng cho phép cấp phát bộ nhớ động, thêm, tìm kiếm và sắp xếp các item trong một list.


Phương thức và Thuộc tính của lớp ArrayList trong C#

Dưới đây là các thuộc tính được sử dụng phổ biến của lớp ArrayList trong C#:

Thuộc tính Miêu tả
Capacity Lấy hoặc thiết lập số phần tử mà ArrayList có thể chứa
Count Lấy số phần tử thực sự được chứa trong ArrayList
IsFixedSize Lấy một giá trị chỉ rằng có hay không ArrayList là có một kích cỡ cố định
IsReadOnly Lấy một giá trị chỉ rằng có hay không ArrayList là read-only
Item Lấy hoặc thiết lập phần tử tại chỉ mục đã xác định

Dưới đây là các phương thức được sử dụng phổ biến của lớp ArrayList trong C#:

STT Phương thức
1 public virtual int Add(object value);

Thêm một đối tượng vào phần cuối của ArrayList

2 public virtual void AddRange(ICollection c);

Thêm các phần tử của một ICollection vào phần cuối của ArrayList

3 public virtual void Clear();

Gỡ bỏ các phần tử từ ArrayList đó

4 public virtual bool Contains(object item);

Xác định có hay không một phần tử là nằm trong ArrayList

5 public virtual ArrayList GetRange(int index, int count);

Trả về một ArrayList mà biểu diễn một tập con của các phần tử trong ArrayList nguồn

6 public virtual int IndexOf(object);

Trả về chỉ mục (dựa trên cơ sở 0) của lần xuất hiện đầu tiên của một giá trị trong ArrayList hoặc một phần của nó

7 public virtual void Insert(int index, object value);

Chèn một phần tử vào ArrayList tại chỉ mục đã xác định

8 public virtual void InsertRange(int index, ICollection c);

Chèn một phần tử của một collection vào ArrayList tại chỉ mục đã xác định

9 public virtual void Remove(object obj);

Gỡ bỏ lần xuất hiện đầu tiên của một đối tượng đã xác định tại chỉ mục đã xác định

10 public virtual void RemoveAt(int index);

Gỡ bỏ phần tử tại chỉ mục đã xác định của ArrayList

11 public virtual void RemoveRange(int index, int count);

Gỡ bỏ một dãy phần tử từ ArrayList

12 public virtual void Reverse();

Đảo ngược thứ tự phần tử trong ArrayList

13 public virtual void SetRange(int index, ICollection c);

Sao chép các phần tử của một collection qua một dãy các phần tử trong ArrayList

14 public virtual void Sort();

Sắp xếp các phần tử trong ArrayList

15 public virtual void TrimToSize();

Thiết lập capacity tới số phần tử thực sự trong ArrayList

Ví dụ ArrayList trong C#

Dưới đây là ví dụ minh họa các thuộc tính và phương thức của lớp ArrayList trong C#:


using System;
using System.Collections;

namespace VietTutsCsharp
{
    class TestCsharp
    {
        static void Main(string[] args)
        {
            Console.WriteLine("Vi du ArrayList trong C#");
            Console.WriteLine("---------------------------------");

            ArrayList list = new ArrayList();

            Console.WriteLine("\nChen phan tu vao ArrayList: ");
            list.Add(1);
            list.Add(2);
            list.Add(3);
            list.Add(4);
            list.Add(5);
            list.Add(6);
            list.Add(7);

            Console.WriteLine("\nDung luong cua ArrayList: {0} ", 
                list.Capacity);
            Console.WriteLine("So phan tu trong ArrayList: {0}", 
                list.Count);

            Console.WriteLine("\nHien thi cac phan tu trong ArrayList: ");
            foreach (int i in list)
            {
                Console.Write(i + " ");
            }

            Console.WriteLine();
            Console.WriteLine("\nSap xep va hien thi ArrayList " +
                "sau khi da sap xep: ");
            list.Sort();
            foreach (int i in list)
            {
                Console.Write(i + " ");
            }
            Console.WriteLine();
            Console.ReadKey();
        }
    }
}

Nếu bạn không sử dụng lệnh Console.ReadKey(); thì chương trình sẽ chạy và kết thúc luôn (nhanh quá đến nỗi bạn không kịp nhìn kết quả). Lệnh này cho phép chúng ta nhìn kết quả một cách rõ ràng hơn.

Biên dịch và chạy chương trình C# trên sẽ cho kết quả sau:

ArrayList trong C#
previous
next

Recent Updates

Sắp Tết 2024 Rồi! - Còn bao nhiêu ngày nữa là đến tết 2024?Bài tập quản lý sinh viên trong C#Bài tập C# - Liệt kê số Fibonacci nhỏ hơn n và là số nguyên tố trong C#Bài tập C# - Tìm số thuận nghịch trong C#Bài tập C# - Tính tổng của các chữ số của môt số nguyên n trong C#Bài tập C# - Phân tích số nguyên n thành tích các số nguyên tố trong C#Bài tập C# - Liệt kê tất cả số nguyên tố có 5 chữ số trong C#Bài tập C# - Liệt kê n số nguyên tố đầu tiên trong C#Bài tập C# - Liệt kê tất cả các số nguyên tố nhỏ hơn n trong C#Bài tập C# - Tìm ước số chung lớn nhất (USCLN) và bội số chung nhỏ nhất (BSCNN) của 2 sốGiải phương trình bậc 2 trong C#Chuyển đổi hệ cơ số trong C#Tính giai thừa trong C#

VietTuts on facebook

Học Lập Trình Online Miễn Phí - VietTuts.Vn
Danh Sách Bài Học

Học Java | Hibernate | Spring
Học Excel | Excel VBA
Học Servlet | JSP | Struts2
Học C | C++ | C#
Học Python
Học SQL

Bài Tập Có Lời Giải

Bài tập Java
Bài tập C
Bài tập C++
Bài tập C#
Bài tập Python
Ví dụ Excel VBA

Câu Hỏi Phỏng Vấn

201 câu hỏi phỏng vấn java
25 câu hỏi phỏng vấn servlet
75 câu hỏi phỏng vấn jsp
52 câu hỏi phỏng vấn Hibernate
70 câu hỏi phỏng vấn Spring
57 câu hỏi phỏng vấn SQL

Scroll back to top

Copyright © 2016 VietTuts.Vn all rights reserved. | Liên hệ | Chính sách - riêng tư | sitemap.html | sitemap_index.xml