VietTuts

Tự Học Lập Trình Online

  • Home
  • Java
  • Servlet
  • JSP
  • Struts2
  • Hibernate
  • Spring
  • MyBatis
  • Java WS
  • C
  • C++
  • C#
  • Python
  • PHP
  • Excel
  • VBA
  • Web
    • JavaScript
    • JQUERY
    • JSON
    • AJAX
    • CSS
    • HTML
    • HTML5
    • Node.js
    • Angular 7
  • SQL
    • MySQL
    • SQL Server
  • Misc
    • Eclipse
    • Phần mềm tiện ích
    • Cấu trúc DL&GT
    • Selenium Test
Java Cơ Bản Các Khái Niệm Java OOPs Java String Xử Lý Ngoại Lệ Các Lớp Lồng Nhau

Java AWT

AWT trong java Xử lý sự kiện Java AWT Button trong Java AWT Label trong Java AWT TextField trong Java AWT TextArea trong Java AWT CheckBox trong Java AWT CheckBoxGroup trong Java AWT Choice trong Java AWT List trong Java AWT Canvas trong Java AWT Scrollbar trong Java AWT MenuItem và Menu trong Java AWT PopupMenu trong Java AWT Panel trong Java AWT Dialog trong Java AWT Toolkit trong Java AWT ActionListener trong Java AWT MouseListener trong Java AWT MouseMotionListener trong Java AWT ItemListener trong Java AWT KeyListener trong Java AWT WindowListener trong Java AWT Close Window trong Java AWT Các lớp Adapter trong Java AWT
Java Swing Java I/O Ví Dụ Java I/O Lập Trình Mạng Với Java Java Date Chuyển Đối Kiểu Dữ Liệu Java Collections Java JDBC Các Tính Năng Mới Trong Java Bài Tập Java Có Lời Giải Câu Hỏi Phỏng Vấn Java
1 / 3
❮ ❯

AWT trong java


Học Java Cơ Bản
Xử lý sự kiện Java AWT

Java AWT (Abstract Window Toolkit) là một API để phát triển các ứng dụng dựa trên GUI hoặc cửa sổ trong java.

Các thành phần Java AWT là các thành phần phụ thuộc vào nền tảng được hiển thị theo giao diện của hệ điều hành. AWT có nghĩa là các thành phần của nó sử dụng các tài nguyên của hệ điều hành.

Gói java.awt cung cấp các lớp cho api AWT như TextField, Label, TextArea, RadioButton, CheckBox, Choice, List, v.v.


Nội dung chính

  • Phân cấp Java AWT
    • Container
    • Window
    • Panel
    • Frame
  • Các phương thức hữu ích của lớp Component
  • Ví dụ về AWT trong java
    • Ví dụ về AWT trong java - kế thừa lớp Frame
    • Ví dụ về AWT trong java - tạo thể hiện của lớp Frame

Phân cấp Java AWT

Hệ thống phân cấp của các lớp Java AWT được đưa ra dưới đây.

Hệ thống phân cấp AWT trong java

Container

Vùng chứa (Container) là thành phần trong AWT mà chứa các thành phần khác như button, textfield, label, ... Các lớp được kế thừa lớp Container được biết đến như các container như Frame, Dialog, Panel.

Window

The window is the container that have no borders and menu bars. You must use frame, dialog or another window for creating a window.

Panel

Panel là vùng chứa mà không chứa thanh tiêu đề và thanh menu. Nó có thể có các thành phần như button, textfield, ...

Frame

Khung (Frame) là vùng chứa thanh tiêu đề và có thể có các thanh trình đơn. Nó có thể có các thành phần khác như button, textfield, ...


Các phương thức hữu ích của lớp Component

Phương thứcMô tả
public void add(Component c)chèn một thành phần vào thành phần this.
public void setSize(int width,int height)Thiết lập kích thước (chiều rộng và chiều cao) của thành phần.
public void setLayout(LayoutManager m)Thiết lập trình quản lý bố cục cho thành phần.
public void setVisible(boolean status)Thiết lập ẩn / hiện thành phần, mặc định false (ẩn).

Ví dụ về AWT trong java

Để tạo ví dụ AWT đơn giản, bạn cần sử dụng Frame, có 2 cách để tạo Frame:

  • Bởi kế thừa lớp Frame.
  • Bởi việc tạo đối tượng của lớp Frame.

Ví dụ về AWT trong java - kế thừa lớp Frame

Trong ví dụ này, chúng ta sẽ hiển thị thành phần Button trên khung.

package vn.viettuts;

import java.awt.Button;
import java.awt.Frame;

public class AWTExample1 extends Frame {
    AWTExample1() {
        setTitle("Vi du 1 AWT trong java");
        Button b = new Button("click me");
        b.setBounds(30, 100, 80, 30); // cai dat vi tri button
        add(b); // them doi tuong button vao frame
        setSize(300, 300); // kich thuoc frame voi width = 300 va height = 300
        setLayout(null); // khong trinh quan ly layout
        setVisible(true); // hien thi frame
    }

    public static void main(String args[]) {
        new AWTExample1();
    }
}

Kết quả:

Ví dụ AWT trong java

Ví dụ về AWT trong java - tạo thể hiện của lớp Frame

Ví dụ tạo thể hiện của lớp Frame:

package vn.viettuts;

import java.awt.Button;
import java.awt.Frame;

public class AWTExample2 {
    AWTExample2() {
        Frame f = new Frame();
        f.setTitle("Vi du 2 AWT trong java");
        Button b = new Button("click me");
        b.setBounds(30, 50, 80, 30);
        f.add(b);
        f.setSize(300, 300);
        f.setLayout(null);
        f.setVisible(true);
    }

    public static void main(String args[]) {
       new AWTExample2();
    }
}

Kết quả:

Ví dụ AWT trong java
Học Java Cơ Bản
Xử lý sự kiện Java AWT

Recent Updates

Xuất dữ liệu ra màn hình console trong JavaCài đặt môi trường JavaJava Swing - Bài tập quản lý sinh viên trong javaLinkedList trong javaArrayList trong javaBài tập java có lời giảiSử dụng Javascript trong HTMLToán tử dấu 2 chấm (::) trong Java 8Lambda Expression - Biểu thức Lambda trong java 8Bài tập Java - Sắp xếp nhanh (Quick Sort) trong JavaBài tập Java - Sắp xếp chèn (Insertion Sort) trong JavaBài tập Java - Sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) trong JavaSắp Tết 2026 Rồi! - Còn bao nhiêu ngày nữa là đến tết 2026?

VietTuts on facebook

Học Lập Trình Online Miễn Phí - VietTuts.Vn
Danh Sách Bài Học

Học Java | Hibernate | Spring
Học Excel | Excel VBA
Học Servlet | JSP | Struts2
Học C | C++ | C#
Học Python
Học SQL

Bài Tập Có Lời Giải

Bài tập Java
Bài tập C
Bài tập C++
Bài tập C#
Bài tập Python
Ví dụ Excel VBA

Câu Hỏi Phỏng Vấn

201 câu hỏi phỏng vấn java
25 câu hỏi phỏng vấn servlet
75 câu hỏi phỏng vấn jsp
52 câu hỏi phỏng vấn Hibernate
70 câu hỏi phỏng vấn Spring
57 câu hỏi phỏng vấn SQL

Scroll back to top

Copyright © 2016 VietTuts.Vn all rights reserved. | Liên hệ | Chính sách - riêng tư | sitemap.html | sitemap_index.xml