C++ cung cấp một số hàm toán học cơ bản và tệp header bắt buộc để sử dụng các hàm này là <math.h>.
Nội dung chính
Các hàm tìm min, max
Hàm | Mô tả |
---|---|
fdim(x,y) | Trả về sự khác biệt giữa x và y. |
fmax(x,y) | Trả về số lớn hơn trong số hai số x và y. |
fmin() | Trả về số nhỏ hơn trong số hai số x và y. |
Các hàm lượng giác
Hàm | Mô tả |
---|---|
cos(x) | Trả về sin của cos x. |
sin(x) | Trả về sin của x. |
tan(x) | Trả về tan của x. |
Hàm lũy thừa
Hàm | Mô tả |
---|---|
pow(x,y) | Trả về x mũ y. |
sqrt(x) | Trả về căn bậc 2 của x. |
cbrt(x) | Trả về căn bậc 3 của x. |
hypot(x,y) | Trả về độ dài cạnh huyền của tam giác vông có 2 cạnh góc vuông là x và y. |
Các hàm làm tròn số
Hàm | Mô tả |
---|---|
ceil(x) | Trả về giá trị được làm tròn lên của x. Ví dụ: ceil(8.1)=9.0; ceil(-8.8)=-8.0; |
floor(x) | Trả về giá trị được làm tròn xuống của x. Ví dụ: floor(8.1)=8.0; floor(-8.8)=-9.0; |
round(x) | Trả về giá trị được làm tròn của x. Ví dụ: round(2.4) = 2; round(2.6) = 3; |
Hàm giá trị tuyệt đối
Hàm | Mô tả |
---|---|
fabs(x) | Trả về giá trị tuyệt đối của số thực x. |
abs(x) | Trả về giá trị tuyệt đối của số nguyên x. |