Câu lệnh INSERT INTO được sử dụng để thêm một bản ghi vào bảng. Trong python, chúng ta có thể sử dụng (%s) thay cho các giá trị.
Nội dung chính
INSERT 1 bản ghi
Phương thức cursor.execute() được sử dụng để insert 1 bản ghi vào table.
Chúng ta cung cấp các giá trị thực tế trong một tuple trong phương thức cursor.execute().
import mysql.connector #tạo đối tượng connection myconn = mysql.connector.connect(host = "localhost", user = "root", passwd = "1234567890", database = "PythonDB") #tạo đối tượng cursor cur = myconn.cursor() sql = ("insert into Employee(name, id, salary, dept_id, branch_name) " + "values (%s, %s, %s, %s, %s)") #giá trị của một row được cung cấp dưới dạng tuple val = ("The Mac", 10001, 25000.00, 101, "Hanoi") try: #inserting the values into the table cur.execute(sql,val) #commit the transaction myconn.commit() except: myconn.rollback() print(cur.rowcount,"record inserted!") myconn.close()
Kết quả:
INSERT nhiều bản ghi
Phương thức cursor.executemany() được sử dụng để insert 1 bản ghi vào table.
import mysql.connector #tạo đối tượng connection myconn = mysql.connector.connect(host = "localhost", user = "root", passwd = "1234567890", database = "PythonDB") #tạo đối tượng cursor cur = myconn.cursor() sql = ("insert into Employee(name, id, salary, dept_id, branch_name) " "values (%s, %s, %s, %s, %s)") #giá trị của một row được cung cấp dưới dạng tuple val = [("Vinh", 10002, 26000.00, 101, "Hanoi"), ("Trung", 10003, 26000.00, 102, "Danang")] try: #inserting the values into the table cur.executemany(sql, val) #commit the transaction myconn.commit() except: myconn.rollback() print(cur.rowcount,"record inserted!") myconn.close()
Kết quả: