VietTuts

Tự Học Lập Trình Online

  • Home
  • Java
  • Servlet
  • JSP
  • Struts2
  • Hibernate
  • Spring
  • MyBatis
  • Java WS
  • C
  • C++
  • C#
  • Python
  • PHP
  • Excel
  • VBA
  • Web
    • JavaScript
    • JQUERY
    • JSON
    • AJAX
    • CSS
    • HTML
    • HTML5
    • Node.js
    • Angular 7
  • SQL
    • MySQL
    • SQL Server
  • Misc
    • Eclipse
    • Phần mềm tiện ích
    • Cấu trúc DL&GT
    • Selenium Test

SQL DATE

Hàm ADDDATE() Hàm ADDTIME() Hàm CONVERT_TZ() Hàm CURDATE() Hàm CURRENT_DATE() Hàm CURRENT_TIMESTAMP() Hàm CURTIME() Hàm DATE_ADD() Hàm DATE_SUB() Hàm DATE() Hàm DATEDIFF() Hàm DATE_FORMAT() Hàm DAY() Hàm DAYNAME() Hàm DAYOFMONTH() Hàm DAYOFWEEK() Hàm DAYOFYEAR() Hàm EXTRACT Hàm FROM_DAYS() Hàm FROM_UNIXTIME() Hàm HOUR() Hàm LAST_DAY() Hàm LOCALTIME() Hàm LOCALTIMESTAMP() Hàm MAKEDATE() Hàm MAKETIME() Hàm MICROSECOND() Hàm MINUTE() Hàm MONTH() Hàm MONTHNAME() Hàm NOW() Hàm PERIOD_ADD() Hàm PERIOD_DIFF() Hàm QUARTER() Hàm SEC_TO_TIME() Hàm SECOND() Hàm STR_TO_DATE() Hàm SUBDATE() Hàm SUBTIME() Hàm SYSDATE() Hàm TIME() Hàm TIME_FORMAT() Hàm TIME_TO_SEC() Hàm TIMEDIFF() Hàm TIMESTAMP() Hàm TIMESTAMPADD() Hàm TIMESTAMPDIFF() Hàm TO_DAYS() Hàm UNIX_TIMESTAMP() Hàm UTC_DATE() Hàm UTC_TIME() Hàm UTC_TIMESTAMP() Hàm WEEK() Hàm WEEKDAY() Hàm WEEKOFYEAR() Hàm YEAR() Hàm YEARWEEK()
1 / 3
❮ ❯

Các hàm xử lý Date trong SQL


Ký tự đại diện trong SQL
Bảng tạm trong SQL

Bảng dưới đây liệt kê tất cả các hàm quan trọng trong danh sách các hàm xử lý Date trong SQL. Ngoài những hàm quan trong, có nhiều hàm khác được hỗ trợ bởi các RDBMS khác nhau. Danh sách đưa ra dựa trên MySQL RDBMS.

No. Mô tả
1 ADDDATE()

Thêm ngày tháng

2 ADDTIME()

Thêm thời gian

3 CONVERT_TZ()

Chuyển đổi từ múi giờ này sang múi giờ khác

4 CURDATE()

Trả về ngày hiện tại

5 CURRENT_DATE(), CURRENT_DATE

Tương tự như hàm CURDATE()

6 CURRENT_TIME(), CURRENT_TIME

Tương tự như hàm CURTIME()

7 CURRENT_TIMESTAMP(), CURRENT_TIMESTAMP

Tương tự như hàm NOW()

8 CURTIME()

Trả về thời gian hiện tại

9 DATE_ADD()

Thêm hai ngày

10 DATE_FORMAT()

Định dạng ngày theo quy định

11 DATE_SUB()

Trừ hai ngày

12 DATE()

Trả về phần ngày của date hoặc biểu thức datetime

13 DATEDIFF()

Trừ hai ngày

14 DAY()

Tương tự như DAYOFMONTH()

15 DAYNAME()

Trả về tên của ngày trong tuần

16 DAYOFMONTH()

Trả về ngày trong tháng (1-31)

17 DAYOFWEEK()

Trả về chỉ số weekday của đối số

18 DAYOFYEAR()

Trả về ngày trong năm (1-366)

19 EXTRACT

Trả về một phần của một ngày

20 FROM_DAYS()

Chuyển đổi một số ngày cho một ngày

21 FROM_UNIXTIME()

Định dạng ngày như timestamp trên UNIX

22 HOUR()

Trả về giờ từ đối số truyền vào

23 LAST_DAY

Trả về ngày cuối cùng của tháng

24 LOCALTIME(), LOCALTIME

Tương tự như hàm NOW()

25 LOCALTIMESTAMP, LOCALTIMESTAMP()

Tương tự như hàm NOW()

26 MAKEDATE()

Tạo một ngày từ năm và ngày trong năm

27 MAKETIME

MAKETIME()

28 MICROSECOND()

Trả về microseconds từ đối số

29 MINUTE()

Trả về phút từ đối số

30 MONTH()

Trả về tháng từ ngày được truyền vào

31 MONTHNAME()

Trả về tên của tháng

32 NOW()

Trả về ngày và giờ hiện tại

33 PERIOD_ADD()

Thêm một khoảng thời gian cho một tháng một năm

34 PERIOD_DIFF()

Trả về số tháng giữa các khoảng thời gian

35 QUARTER()

Trả về quý từ đối số ngày

36 SEC_TO_TIME()

Chuyển đổi giây sang định dạng 'HH: MM: SS'

37 SECOND()

Trả về giá trị giây (0-59)

38 STR_TO_DATE()

Chuyển đổi một chuỗi thành một ngày

39 SUBDATE()

Khi được gọi với ba đối số, tương tự như hàm DATE_SUB()

40 SUBTIME()

Trừ lần

41 SYSDATE()

Trả về thời gian mà hàm thực thi

42 TIME_FORMAT()

Định dạng theo thời gian

43 TIME_TO_SEC()

Trả về đối số được chuyển đổi thành giây

44 TIME()

Trả về phần thời gian từ đối số được truyền vào

45 TIMEDIFF()

Trừ đi thời gian

46 TIMESTAMP()

Với một đối số duy nhất, hàm này trả về ngày hoặc biểu thức datetime. Với hai đối số, tổng của các đối số

47 TIMESTAMPADD()

Thêm khoảng thời gian vào một biểu thức datetime

48 TIMESTAMPDIFF()

Loại trừ khoảng thời gian từ biểu thức datetime

49 TO_DAYS()

Trả về đối số ngày được chuyển thành ngày

50 UNIX_TIMESTAMP()

Trả về dấu thời gian UNIX

51 UTC_DATE()

Trả về ngày giờ UTC hiện tại

52 UTC_TIME()

Trả về thời gian UTC hiện tại

53 UTC_TIMESTAMP()

Trả về ngày tháng hiện tại của UTC

54 WEEK()

Trả về số tuần

55 WEEKDAY()

Trả về chỉ số ngày trong tuần

56 WEEKOFYEAR()

Trả về tuần dương lịch của ngày (1-53)

57 YEAR()

Trả về năm

58 YEARWEEK()

Trả về năm và tuần


Ký tự đại diện trong SQL
Bảng tạm trong SQL

Recent Updates

Xử lý duplicate trong SQLWeb SQL Database trong HTML5Hàm IsDate() trong VBAHàm FormatDateTime() trong VBAHàm DateSerial() trong VBAHàm PartDate() trong VBAHàm DateDiff() trong VBAHàm DateAdd() trong VBAHàm CDate() trong VBAHàm Date() trong VBAHàm xử lý Date và Time trong VBAHàm Dictionary update() trong PythonSắp Tết 2026 Rồi! - Còn bao nhiêu ngày nữa là đến tết 2026?

VietTuts on facebook

Học Lập Trình Online Miễn Phí - VietTuts.Vn
Danh Sách Bài Học

Học Java | Hibernate | Spring
Học Excel | Excel VBA
Học Servlet | JSP | Struts2
Học C | C++ | C#
Học Python
Học SQL

Bài Tập Có Lời Giải

Bài tập Java
Bài tập C
Bài tập C++
Bài tập C#
Bài tập Python
Ví dụ Excel VBA

Câu Hỏi Phỏng Vấn

201 câu hỏi phỏng vấn java
25 câu hỏi phỏng vấn servlet
75 câu hỏi phỏng vấn jsp
52 câu hỏi phỏng vấn Hibernate
70 câu hỏi phỏng vấn Spring
57 câu hỏi phỏng vấn SQL

Scroll back to top

Copyright © 2016 VietTuts.Vn all rights reserved. | Liên hệ | Chính sách - riêng tư | sitemap.html | sitemap_index.xml