Bảng dưới đây liệt kê tất cả các hàm quan trọng trong danh sách các hàm xử lý Date trong SQL. Ngoài những hàm quan trong, có nhiều hàm khác được hỗ trợ bởi các RDBMS khác nhau. Danh sách đưa ra dựa trên MySQL RDBMS.
No. | Mô tả |
---|---|
1 | ADDDATE()
Thêm ngày tháng |
2 |
ADDTIME()
Thêm thời gian |
3 | CONVERT_TZ()
Chuyển đổi từ múi giờ này sang múi giờ khác |
4 | CURDATE()
Trả về ngày hiện tại |
5 | CURRENT_DATE(), CURRENT_DATE
Tương tự như hàm CURDATE() |
6 | CURRENT_TIME(), CURRENT_TIME
Tương tự như hàm CURTIME() |
7 | CURRENT_TIMESTAMP(), CURRENT_TIMESTAMP
Tương tự như hàm NOW() |
8 | CURTIME()
Trả về thời gian hiện tại |
9 | DATE_ADD()
Thêm hai ngày |
10 | DATE_FORMAT()
Định dạng ngày theo quy định |
11 | DATE_SUB()
Trừ hai ngày |
12 | DATE()
Trả về phần ngày của date hoặc biểu thức datetime |
13 | DATEDIFF()
Trừ hai ngày |
14 | DAY()
Tương tự như DAYOFMONTH() |
15 | DAYNAME()
Trả về tên của ngày trong tuần |
16 | DAYOFMONTH()
Trả về ngày trong tháng (1-31) |
17 | DAYOFWEEK()
Trả về chỉ số weekday của đối số |
18 | DAYOFYEAR()
Trả về ngày trong năm (1-366) |
19 | EXTRACT
Trả về một phần của một ngày |
20 | FROM_DAYS()
Chuyển đổi một số ngày cho một ngày |
21 | FROM_UNIXTIME()
Định dạng ngày như timestamp trên UNIX |
22 | HOUR()
Trả về giờ từ đối số truyền vào |
23 | LAST_DAY
Trả về ngày cuối cùng của tháng |
24 | LOCALTIME(), LOCALTIME
Tương tự như hàm NOW() |
25 | LOCALTIMESTAMP, LOCALTIMESTAMP()
Tương tự như hàm NOW() |
26 | MAKEDATE()
Tạo một ngày từ năm và ngày trong năm |
27 | MAKETIME
MAKETIME() |
28 | MICROSECOND()
Trả về microseconds từ đối số |
29 | MINUTE()
Trả về phút từ đối số |
30 | MONTH()
Trả về tháng từ ngày được truyền vào |
31 | MONTHNAME()
Trả về tên của tháng |
32 | NOW()
Trả về ngày và giờ hiện tại |
33 | PERIOD_ADD()
Thêm một khoảng thời gian cho một tháng một năm |
34 | PERIOD_DIFF()
Trả về số tháng giữa các khoảng thời gian |
35 | QUARTER()
Trả về quý từ đối số ngày |
36 | SEC_TO_TIME()
Chuyển đổi giây sang định dạng 'HH: MM: SS' |
37 | SECOND()
Trả về giá trị giây (0-59) |
38 | STR_TO_DATE()
Chuyển đổi một chuỗi thành một ngày |
39 | SUBDATE()
Khi được gọi với ba đối số, tương tự như hàm DATE_SUB() |
40 | SUBTIME()
Trừ lần |
41 | SYSDATE()
Trả về thời gian mà hàm thực thi |
42 | TIME_FORMAT()
Định dạng theo thời gian |
43 | TIME_TO_SEC()
Trả về đối số được chuyển đổi thành giây |
44 | TIME()
Trả về phần thời gian từ đối số được truyền vào |
45 | TIMEDIFF()
Trừ đi thời gian |
46 | TIMESTAMP()
Với một đối số duy nhất, hàm này trả về ngày hoặc biểu thức datetime. Với hai đối số, tổng của các đối số |
47 | TIMESTAMPADD()
Thêm khoảng thời gian vào một biểu thức datetime |
48 | TIMESTAMPDIFF()
Loại trừ khoảng thời gian từ biểu thức datetime |
49 | TO_DAYS()
Trả về đối số ngày được chuyển thành ngày |
50 | UNIX_TIMESTAMP()
Trả về dấu thời gian UNIX |
51 | UTC_DATE()
Trả về ngày giờ UTC hiện tại |
52 | UTC_TIME()
Trả về thời gian UTC hiện tại |
53 | UTC_TIMESTAMP()
Trả về ngày tháng hiện tại của UTC |
54 | WEEK()
Trả về số tuần |
55 | WEEKDAY()
Trả về chỉ số ngày trong tuần |
56 | WEEKOFYEAR()
Trả về tuần dương lịch của ngày (1-53) |
57 | YEAR()
Trả về năm |
58 | YEARWEEK()
Trả về năm và tuần |