Nội dung chính
UNIX_TIMESTAMP(), UNIX_TIMESTAMP(date)
Hàm UNIX_TIMESTAMP() trong SQL có 2 dạng. Nếu được gọi với không có đối số, hàm này trả về số giây theo Unix timestamp (kể từ '1970-01-01 00:00:00' UTC) dưới dạng số nguyên không dấu (unsigned integer). Nếu UNIX_TIMESTAMP() được gọi với đối số date, nó trả về giá trị của đối số là giây (kể từ '1970-01-01 00:00:00' UTC). Đối số date có thể là một chuỗi DATE, một chuỗi DATETIME, TIMESTAMP hoặc một số ở định dạng YYMMDD hoặc YYYYMMDD.
Ví dụ 1:
SELECT UNIX_TIMESTAMP();
Kết quả:
+---------------------------------------------------------+ | UNIX_TIMESTAMP() | +---------------------------------------------------------+ | 1499232221 | +---------------------------------------------------------+
Ví dụ 2:
SELECT UNIX_TIMESTAMP('2017-01-01 00:00:00');
Kết quả:
+---------------------------------------------------------+ | UNIX_TIMESTAMP('2017-01-01 00:00:00') | +---------------------------------------------------------+ | 1483203600 | +---------------------------------------------------------+
Ví dụ 3:
SELECT UNIX_TIMESTAMP('1970-01-02 00:00:00');
Kết quả:
+---------------------------------------------------------+ | UNIX_TIMESTAMP('1970-01-02 00:00:00') | +---------------------------------------------------------+ | 61200 | +---------------------------------------------------------+