VietTuts

Tự Học Lập Trình Online

  • Home
  • Java
  • Servlet
  • JSP
  • Struts2
  • Hibernate
  • Spring
  • MyBatis
  • Java WS
  • C
  • C++
  • C#
  • Python
  • PHP
  • Excel
  • VBA
  • Web
    • JavaScript
    • JQUERY
    • JSON
    • AJAX
    • CSS
    • HTML
    • HTML5
    • Node.js
    • Angular 7
  • SQL
    • MySQL
    • SQL Server
  • Misc
    • Eclipse
    • Phần mềm tiện ích
    • Cấu trúc DL&GT
    • Selenium Test

SQL cơ bản

SQL là gì? SQL - RDBMS là gì? SQL - Các hệ quản trị CSDL SQL - Cú pháp SQL - Kiểu dữ liệu SQL - Toán tử SQL - Biểu thức SQL - Create Database SQL - Drop Database SQL - Select Database SQL - Create Table SQL - Drop Table SQL - Câu lệnh Insert SQL - Câu lệnh Select SQL - Mệnh đề Where SQL - Toán tử AND & OR SQL - Câu lệnh Update SQL - Câu lệnh Delete SQL - Mệnh đề Like SQL - Mệnh đề Top SQL - Mệnh đề Order By SQL - Mệnh đề Group By SQL - Từ khóa Distinct

SQL nâng cao

SQL - Các ràng buộc SQL - Mệnh đề JOIN SQL - INNER JOIN SQL - RIGHT JOIN SQL - LEFT JOIN SQL - FULL JOIN SQL - SELF JOIN SQL - Mệnh đề UNION SQL - Giá trị NULL SQL - Sử dụng Alias SQL - Sử dụng Index SQL - Lệnh Alter SQL - Lệnh Truncate Table SQL - Sử dụng View SQL - Mệnh đề Having SQL - Transaction SQL - Ký tự đại diện SQL - Các hàm xử lý Date SQL - Bảng tạm thời SQL - Clone Table SQL - Sub Querie SQL - Sequence SQL - Xử lý Duplicate
1 / 3
❮ ❯

SQL là gì?


RDBMS là gì?

SQL là một ngôn ngữ để tương tác với cơ sở dữ liệu; Nó bao gồm việc tạo ra cơ sở dữ liệu, xóa, lấy các hàng, sửa đổi các hàng, vv SQL là một ngôn ngữ chuẩn ANSI (American National Standards Institute), nhưng có nhiều phiên bản khác nhau của ngôn ngữ SQL. Vậy SQL là gì?

Nội dung chính

  • SQL là gì?
  • Tại sao sử dụng SQL
  • Lịch sử ngắn gọn của SQL
  • Các câu lệnh SQL
    • DDL - Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu(Data Definition Language)
    • DML - Ngôn ngữ thao tác dữ liệu(Data Manipulation Language)
    • DCL - Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu (Data Control Language)

SQL là gì?

SQL là viết tắt của Structured Query Language có nghĩa là ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc, là một ngôn ngữ máy tính để lưu trữ, thao tác và truy xuất dữ liệu được lưu trữ trong một cơ sở dữ liệu quan hệ.

SQL là ngôn ngữ chuẩn cho hệ cơ sở dữ liệu quan hệ. Tất cả các hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ (RDMS) như MySQL, MS Access, Oracle, Sybase, Informix, Postgres và SQL Server đều sử dụng SQL làm ngôn ngữ cơ sở dữ liệu chuẩn.

Ngoài ra, họ đang sử dụng các ngôn ngữ khác nhau, chẳng hạn như:

  • MS SQL Server using T-SQL,
  • Oracle using PL/SQL,
  • MS Access version of SQL is called JET SQL (native format) etc.

Tại sao sử dụng SQL

SQL được sử dụng phổ biến vì nó có các ưu điểm sau:

  • Cho phép người dùng truy cập dữ liệu trong các hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ.
  • Cho phép người dùng mô tả dữ liệu.
  • Cho phép người dùng xác định dữ liệu trong cơ sở dữ liệu và thao tác dữ liệu đó.
  • Cho phép nhúng trong các ngôn ngữ khác sử dụng mô-đun SQL, thư viện và trình biên dịch trước.
  • Cho phép người dùng tạo và thả các cơ sở dữ liệu và bảng.
  • Cho phép người dùng tạo chế độ view, thủ tục lưu trữ, chức năng trong cơ sở dữ liệu.
  • Cho phép người dùng thiết lập quyền trên các bảng, thủ tục và view.

Lịch sử ngắn gọn của SQL

  • 1970 - Tiến sĩ Edgar F. "Ted" Codd của IBM được biết đến như là cha đẻ của các cơ sở dữ liệu quan hệ. Ông mô tả một mô hình quan hệ cho cơ sở dữ liệu.

  • 1974 - Đã xuất hiện Structured Query Language.

  • 1978 - IBM đã làm việc để phát triển các ý tưởng của Codd và đưa ra một sản phẩm có tên System / R.

  • 1986 - IBM đã phát triển nguyên mẫu đầu tiên của cơ sở dữ liệu quan hệ và được tiêu chuẩn hóa bởi ANSI. Cơ sở dữ liệu quan hệ đầu tiên được phát hành bởi Relational Software sau này được gọi là Oracle.


Các câu lệnh SQL

Các lệnh SQL tiêu chuẩn để tương tác với cơ sở dữ liệu quan hệ là CREATE, SELECT, INSERT, UPDATE, DELETE và DROP. Các lệnh này có thể được phân thành các nhóm sau dựa trên bản chất của chúng

DDL - Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu(Data Definition Language)

Lệnh Mô tả
CREATE Tạo ra một bảng mới, một view của một bảng, hoặc các đối tượng khác trong cơ sở dữ liệu.
ALTER Sửa đổi một đối tượng cơ sở dữ liệu hiện có, chẳng hạn như một bảng.
DROP Xoá toàn bộ một bảng, view của một bảng hoặc các đối tượng khác trong cơ sở dữ liệu.

DML - Ngôn ngữ thao tác dữ liệu(Data Manipulation Language)

Lệnh Mô tả
SELECT Lấy ra các bản ghi nhất định từ một hoặc nhiều bảng.
INSERT Tạo một bản ghi..
UPDATE Chỉnh sủa bản nghi.
DELETE Xóa bản ghi.

DCL - Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu (Data Control Language)

Lệnh Mô tả
GRANT Cung cấp một đặc quyền cho người dùng.
REVOKE Lấy lại các đặc quyền được cấp từ người dùng.
Bài tiếp theo: RDBMS là gì?

RDBMS là gì?

Recent Updates

Xử lý duplicate trong SQLWeb SQL Database trong HTML5Lệnh DELETE MySQL trong PythonLệnh UPDATE MySQL trong PythonLệnh SELECT MySQL trong PythonLệnh INSERT MySQL trong PythonTạo bảng MySQL trong PythonTạo new database MySQL trong PythonKết nối Python với MySQLCài đặt môi trường MySQL cho PythonVí dụ Hibernate 3 XML Mapping - SQLServer 2017Ví dụ Hibernate 4 Annotation Mapping - MySQLSắp Tết 2026 Rồi! - Còn bao nhiêu ngày nữa là đến tết 2026?

VietTuts on facebook

Học Lập Trình Online Miễn Phí - VietTuts.Vn
Danh Sách Bài Học

Học Java | Hibernate | Spring
Học Excel | Excel VBA
Học Servlet | JSP | Struts2
Học C | C++ | C#
Học Python
Học SQL

Bài Tập Có Lời Giải

Bài tập Java
Bài tập C
Bài tập C++
Bài tập C#
Bài tập Python
Ví dụ Excel VBA

Câu Hỏi Phỏng Vấn

201 câu hỏi phỏng vấn java
25 câu hỏi phỏng vấn servlet
75 câu hỏi phỏng vấn jsp
52 câu hỏi phỏng vấn Hibernate
70 câu hỏi phỏng vấn Spring
57 câu hỏi phỏng vấn SQL

Scroll back to top

Copyright © 2016 VietTuts.Vn all rights reserved. | Liên hệ | Chính sách - riêng tư | sitemap.html | sitemap_index.xml