VietTuts

Tự Học Lập Trình Online

  • Home
  • Java
  • Servlet
  • JSP
  • Struts2
  • Hibernate
  • Spring
  • MyBatis
  • Java WS
  • C
  • C++
  • C#
  • Python
  • PHP
  • Excel
  • VBA
  • Web
    • JavaScript
    • JQUERY
    • JSON
    • AJAX
    • CSS
    • HTML
    • HTML5
    • Node.js
    • Angular 7
  • SQL
    • MySQL
    • SQL Server
  • Misc
    • Eclipse
    • Phần mềm tiện ích
    • Cấu trúc DL&GT
    • Selenium Test
Java Cơ Bản Các Khái Niệm Java OOPs

Java String

String là gì Immutable String So sánh String Nối String Sub-String Phương thức của lớp String Lớp StringBuffer Lớp StringBuilder String vs StringBuffer StringBuffer vs Builder Tạo lớp Immutable toString method Lớp StringTokenizer

Phương thức Java String

String charAt() String compareTo() String concat() String contains() String endsWith() String equals() equalsIgnoreCase() String format() String getBytes() String getChars() String indexOf() String intern() String isEmpty() String join() String lastIndexOf() String length() String replace() String replaceAll() String split() String startsWith() String substring() String toCharArray() String toLowerCase() String toUpperCase() String trim() String valueOf()
Xử Lý Ngoại Lệ Các Lớp Lồng Nhau Đa Luồng (Multithreading) Java AWT Java Swing Java I/O Ví Dụ Java I/O Lập Trình Mạng Với Java Java Date Chuyển Đối Kiểu Dữ Liệu Java Collections Java JDBC Các Tính Năng Mới Trong Java Bài Tập Java Có Lời Giải Câu Hỏi Phỏng Vấn Java
1 / 3
❮ ❯

Lớp StringBuilder trong java


Lớp StringBuffer trong java
Sự khác nhau giữa String và StringBuffer trong java

Nội dung chính

  • Lớp StringBuilder trong java
    • Các Constructor quan trọng của lớp StringBuilder trong java
    • Các phương thức của lớp StringBuilder trong java
  • Các ví dụ về lớp StringBuilder trong java
    • 1) Phương thức append() của lớp StringBuilder trong java
    • 2) Phương thức insert() của lớp StringBuilder trong java
    • 3) Phương thức replace() của lớp StringBuilder trong java
    • 4) Phương thức delete() của lớp StringBuilder trong java
    • 5) Phương thức reverse() của lớp StringBuilder trong java
    • 6) Phương thức capacity() của lớp StringBuilder trong java
    • 7) Phương thức ensureCapacity() của lớp StringBuilder trong java

Lớp StringBuilder trong java

Trong java, lớp StringBuilder được sử dụng để tạo chuỗi có thể thay đổi (mutable). Lớp StringBuilder trong java tương tự như lớp StringBuilder ngoại trừ nó không đồng bộ(non-synchronized).

Các Constructor quan trọng của lớp StringBuilder trong java

  1. StringBuilder(): Tạo ra một Builder chuỗi với dung lượng ban đầu là 16.
  2. StringBuilder(String str): Tạo ra một Builder chuỗi với chuỗi cụ thể.
  3. StringBuilder(int capacity): Tạo ra một Builder chuỗi với dung lượng được chỉ định như độ dài chuỗi.

Các phương thức của lớp StringBuilder trong java

  1. public StringBuilder append(String s): được sử dụng để nối thêm các chuỗi được chỉ định với chuỗi này. Các phương thức append() được nạp chồng như append(char), append(boolean), append(int), append(float), append(double), ...
  2. public StringBuilder insert(int offset, String s): được sử dụng để chèn chuỗi chỉ định với chuỗi này tại vị trí quy định. Các phương thức insert() được nạp chồng như insert(int, char), insert(int, boolean), insert(int, int), insert(int, float), insert(int, double), ...
  3. public StringBuilder replace(int startIndex, int endIndex, String str): được sử dụng để thay thế chuỗi từ vị trị startIndex đến endIndex bằng chuỗi str.
  4. public StringBuilder delete(int startIndex, int endIndex): được sử dụng để xóa chuỗi từ vị trí startIndex đến endIndex.
  5. public StringBuilder reverse(): được sử dụng để đảo ngược chuỗi.
  6. public int capacity(): được sử dụng để trả về dung lượng hiện tại.
  7. public void ensureCapacity(int minimumCapacity): được sử dụng để đảm bảo dung lượng ít nhất bằng mức tối thiểu nhất định.
  8. public char charAt(int index): được sử dụng trả về ký tự tại vị trí quy định.
  9. public int length(): được sử dụng trả về chiều dài của chuỗi nghĩa là tổng số ký tự.
  10. public String substring(int beginIndex): được sử dụng trả về chuỗi con bắt đầu từ vị trí được chỉ định.
  11. public String substring(int beginIndex, int endIndex): được sử dụng trả về chuỗi con với vị trí bắt đầu và vị trí kết thúc được chỉ định.

Các ví dụ về lớp StringBuilder trong java

Dưới đây là các ví dụ về các phương thức của lớp StringBuilder trong java

1) Phương thức append() của lớp StringBuilder trong java

Phương thức append() của lớp StringBuilder nối thêm tham số vào cuối chuỗi.

public class StringBuilderExam1 {
 public static void main(String args[]) {
  StringBuilder sb = new StringBuilder("Hello ");
  sb.append("Java");//đến đây chuỗi ban đầu đã bị thay đổi
  System.out.println(sb);//in Hello Java  
 }
}

2) Phương thức insert() của lớp StringBuilder trong java

Phương thức insert() của lớp StringBuilder chèn chuỗi vào chuỗi này từ vị trí quy định.

public class StringBuilderExam2 {
 public static void main(String args[]) {
  StringBuilder sb = new StringBuilder("Hello ");
  sb.insert(1, "Java");//đến đây chuỗi ban đầu đã bị thay đổi
  System.out.println(sb);//in -> HJavaello  
 }
}

3) Phương thức replace() của lớp StringBuilder trong java

Phương thức replace() của lớp StringBuilder thay thế chuỗi bằng chuỗi khác từ vị trị bắt đầu và kết thúc được quy định.

public class StringBuilderExam3 {
 public static void main(String args[]) {
  StringBuilder sb = new StringBuilder("Hello");
  sb.replace(1, 3, "Java");
  System.out.println(sb);//in -> HJavalo  
 }
}

4) Phương thức delete() của lớp StringBuilder trong java

Phương thức replace() của lớp StringBuilder xóa chuỗi từ vị trị bắt đầu và kết thúc được quy định.

public class StringBuilderExam4 {
 public static void main(String args[]) {
  StringBuilder sb = new StringBuilder("Hello");
  sb.delete(1, 3);
  System.out.println(sb);//in -> Hlo  
 }
}

5) Phương thức reverse() của lớp StringBuilder trong java

Phương thức reverse() của lớp StringBuilder đảo ngược chuỗi hiện tại.

public class StringBuilderExam5 {
 public static void main(String args[]) {
  StringBuilder sb = new StringBuilder("Hello");
  sb.reverse();
  System.out.println(sb);//in -> olleH  
 }
}

6) Phương thức capacity() của lớp StringBuilder trong java

Phương thức capacity() của lớp StringBuilder trả về dung lượng của bộ nhớ đệm. Dung lượng mặc định của bộ nhớ đệm là 16. Nếu số lượng ký tự của chuỗi tăng lên thì dung lượng được tính theo công thức (dung lượng cũ*2)+2. Ví dụ: Nếu dung lượng hiện tại là 16, nó sẽ tăng lên (16*2)+2=34.

public class StringBuilderExam6 {
 public static void main(String args[]) {
  StringBuilder sb = new StringBuilder();
  System.out.println(sb.capacity());//mặc định là 16  
  sb.append("Hello");
  System.out.println(sb.capacity());//đến đây vẫn là 16  
  sb.append("java is my favourite language");
  System.out.println(sb.capacity());//đến đây là (16*2)+2=34 i.e (dung lượng cũ*2)+2  
 }
}

7) Phương thức ensureCapacity() của lớp StringBuilder trong java

Phương thức ensureCapacity() của lớp StringBuilder đảm bảo rằng dung lượng đã cho là tối thiểu với dung lượng hiện tại. Nếu nó lớn hơn dung lượng hiện tại, dung lượng hiện tại được tăng theo công thức (dung lượng cũ*2)+2. Ví dụ, dung lượng hiện tại là 16, nó sẽ tăng lên là (16*2)+2=34.

public class StringBuilderExam7 {
 public static void main(String args[]) {
  StringBuilder sb = new StringBuilder();
  System.out.println(sb.capacity());//mặc định là 16  
  sb.append("Hello");
  System.out.println(sb.capacity());//đến đây là 16  
  sb.append("java is my favourite language");
  System.out.println(sb.capacity());//đến đây là (16*2)+2=34 i.e (dung lượng cũ*2)+2  
  sb.ensureCapacity(10);//đến đây không có sự thay đổi
  System.out.println(sb.capacity());//đến đây là 34  
  sb.ensureCapacity(50);//đến đây là (34*2)+2  
  System.out.println(sb.capacity());//đến đây là 70  
 }
}

Tìm hiểu về xử lý chuỗi trong java
  • String là gì
  • Immutable String
  • So sánh String
  • Nối String
  • Sub-String
  • Phương thức của lớp String
  • Lớp StringBuffer
  • Lớp StringBuilder
  • String vs StringBuffer
  • StringBuffer vs Builder
  • Tạo lớp Immutable
  • Phương thức toString
  • Lớp StringTokenizer

Lớp StringBuffer trong java
Sự khác nhau giữa String và StringBuffer trong java

Recent Updates

Xuất dữ liệu ra màn hình console trong JavaCài đặt môi trường JavaJava Swing - Bài tập quản lý sinh viên trong javaLinkedList trong javaArrayList trong javaBài tập java có lời giảiSử dụng Javascript trong HTMLToán tử dấu 2 chấm (::) trong Java 8Lambda Expression - Biểu thức Lambda trong java 8Bài tập Java - Sắp xếp nhanh (Quick Sort) trong JavaBài tập Java - Sắp xếp chèn (Insertion Sort) trong JavaBài tập Java - Sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort) trong JavaSắp Tết 2026 Rồi! - Còn bao nhiêu ngày nữa là đến tết 2026?

VietTuts on facebook

Học Lập Trình Online Miễn Phí - VietTuts.Vn
Danh Sách Bài Học

Học Java | Hibernate | Spring
Học Excel | Excel VBA
Học Servlet | JSP | Struts2
Học C | C++ | C#
Học Python
Học SQL

Bài Tập Có Lời Giải

Bài tập Java
Bài tập C
Bài tập C++
Bài tập C#
Bài tập Python
Ví dụ Excel VBA

Câu Hỏi Phỏng Vấn

201 câu hỏi phỏng vấn java
25 câu hỏi phỏng vấn servlet
75 câu hỏi phỏng vấn jsp
52 câu hỏi phỏng vấn Hibernate
70 câu hỏi phỏng vấn Spring
57 câu hỏi phỏng vấn SQL

Scroll back to top

Copyright © 2016 VietTuts.Vn all rights reserved. | Liên hệ | Chính sách - riêng tư | sitemap.html | sitemap_index.xml