VietTuts

Tự Học Lập Trình Online

  • Home
  • Java
  • Servlet
  • JSP
  • Struts2
  • Hibernate
  • Spring
  • MyBatis
  • Java WS
  • C
  • C++
  • C#
  • Python
  • PHP
  • Excel
  • VBA
  • Web
    • JavaScript
    • JQUERY
    • JSON
    • AJAX
    • CSS
    • HTML
    • HTML5
    • Node.js
    • Angular 7
  • SQL
    • MySQL
    • SQL Server
  • Misc
    • Eclipse
    • Phần mềm tiện ích
    • Cấu trúc DL&GT
    • Selenium Test

Giới Thiệu Về Excel VBA

Excel VBA là gì? Tạo một Macro trong Excel MsgBox trong Excel VBA

Các Đối Tượng Trong Excel VBA

Hệ thống các đối tượng Đối tượng Application Đối tượng Workbook Đối tượng Worksheet Đối tượng Range

VBA Cơ Bản

Biến và kiểu dữ liệu trong VBA Comment trong VBA Toán tử trong VBA Function trong VBA Sub trong VBA Khối lệnh With-End With Mảng (Array) trong VBA Collection trong VBA Dictionary trong VBA Debug trong VBA Xử lý lỗi trong VBA Truyền tham chiếu và giá trị

Các Mệnh Đề Điều Khiển

Mệnh đề If-Else Vòng lặp For Vòng lặp For-Each Vòng lặp While-Wend Vòng lặp Do-While Vòng lặp Do-Util Mệnh đề Select-Case

VBA String

String trong VBA Hàm InStr trong VBA Hàm InStrRev trong VBA Hàm LCase trong VBA Hàm UCase trong VBA Hàm Left trong VBA Hàm Right trong VBA Hàm Mid trong VBA Hàm LTrim trong VBA Hàm RTrim trong VBA Hàm Trim trong VBA Hàm Len trong VBA Hàm Replace trong VBA Hàm Space trong VBA Hàm StrComp trong VBA Hàm String trong VBA Hàm StrReverse trong VBA

VBA Date

Date & Time trong VBA Hàm Date trong VBA Hàm CDate trong VBA Hàm DateAdd trong VBA Hàm DateDiff trong VBA Hàm PartDate trong VBA Hàm DateSerial trong VBA Hàm FormatDateTime trong VBA Hàm IsDate trong VBA Hàm Day trong VBA Hàm Month trong VBA Hàm Year trong VBA Hàm MonthName trong VBA Hàm WeekDay trong VBA Hàm WeekDayName trong VBA

VBA Time

Hàm Now trong VBA Hàm Hour trong VBA Hàm Minute trong VBA Hàm Second trong VBA Hàm Time trong VBA Hàm Timer trong VBA Hàm TimeSerial trong VBA Hàm TimeValue trong VBA
Các Ví Dụ Về Excel VBA
1 / 3
❮ ❯

Đối tượng Range trong Excel VBA


Đối tượng Worksheet trong Excel VBA
Biến và kiểu dữ liệu trong VBA

Đối tượng Range trong Excel VBA là một trong những đối tượng được sử dụng nhiều nhất trong khi tự động hóa bất kỳ tác vụ nào với VBA. Chúng ta tham chiếu đến các Range khác nhau trong một Worksheet và thực hiện các hoạt động khác nhau trên Range trong Excel. Chúng ta có các thuộc tính và các phương thức khác nhau để xử lý các đối tượng Range trong Excel.

Đối tượng Range là đại diện của một cell (hoặc cells) trên Worksheet, là đối tượng quan trọng nhất của Excel VBA.


Nội dung chính

  • Ví dụ đối tượng Range trong Excel VBA
    • Đối tượng Range
    • Đối tượng Cells
  • Khai báo một đối tượng Range
  • Các phương thức của đối tượng Range
    • Phương thức Select
    • Phương thức Copy/Paste
    • Phương thức ClearContents
    • Phương thức ClearFormats
    • Phương thức Clear
    • Phương thức Formula
  • Các thuộc tính của đối tượng Range
    • Thuộc tính Rows
    • Thuộc tính Columns
    • Thuộc tính Count

Ví dụ đối tượng Range trong Excel VBA

Đối tượng Range

Ví dụ 1: đặt một nút lệnh trên Worksheet và thêm dòng code sau:

Range("B3").Value = 2

Kết quả:

Ví dụ 1 đối tượng Range trong Excel VBA

Ví dụ 2: đặt một nút lệnh trên Worksheet và thêm dòng code sau:

Range("A1:A4").Value = 5

Kết quả:

Ví dụ 2 đối tượng Range trong Excel VBA

Đối tượng Cells

Thay vì Range, bạn có thể sử dụng Cells. Sử dụng Cells đặc biệt hữu ích khi bạn muốn lặp qua các ranges.

Ví dụ 3: đặt một nút lệnh trên Worksheet và thêm dòng code sau:

Cells(3, 2).Value = 2

Kết quả:

Ví dụ 3 đối tượng Range trong Excel VBA

Ví dụ 4: đặt một nút lệnh trên Worksheet và thêm dòng code sau:

Range(Cells(1, 1), Cells(4, 1)).Value = 5

Kết quả:

Ví dụ 4 đối tượng Range trong Excel VBA

Khai báo một đối tượng Range

Bạn có thể khai báo một đối tượng Range bằng cách sử dụng các từ khoá Dim và Set.

Dim rangeObj As Range
Set rangeObj = Range("A1:C4")

rangeObj .Value = 8

Kết quả:

Ví dụ 5 đối tượng Range trong Excel VBA

Các phương thức của đối tượng Range

Dưới đây là các phương thức được sử dụng thường xuyên của đối tượng Range trong VBA:

Phương thức Mô tả
Select Để chọn Range được yêu cầu trong Worksheet
AddComment Để thêm bình luận vào Excel Range
AdvancedFilter Áp dụng các bộ lọc nâng cao trên Excel Range
Calculate Để làm mới các phép tính trong Excel Range
Formula Để thêm công thức cho Excel Range
Clear Để xóa một Excel Range hoàn toàn bao gồm các định dạng và dữ liệu
ClearComments Để chỉ xóa các bình luận trong Excel Range cụ thể
ClearContents Để chỉ xóa nội dung/dữ liệu trong một Excel Range
ClearFormats Để chỉ xóa các định dạng của một Excel Range
ClearHyperlinks Để chỉ xóa các siêu liên kết trong một Excel Range
Copy Để sao chép một Excel Range đến một vị trí khác
CopyFromRecordset Sao chép dữ liệu từ recordset và dán vào một Excel Range
Cut Cắt Excel Range trong Worksheeet
Delete Để xóa một Range trong Worksheet
Find Để tìm kiếm và một Cell có dữ liệu cần thiết
Insert Để chèn một dãy các Cell, Row hoặc Column
ListNames Để liệt kê các Excel Range được đặt tên trong bảng tính
Merge Để hợp nhất Excel Range
Paste Để dán dữ liệu
PasteSpecial Để dán dữ liệu với các tiêu chí khác nhau, như các giá trị, các định dạng có hoạt động toán học hoặc chuyển đổi

Phương thức Select

Một phương pháp quan trọng của đối tượng Range là phương thức Select. Phương thức Select được sử dụng để chọn một range.

Ví dụ:

Dim rangeObj As Range
Set rangeObj = Range("A1:C4")

rangeObj.Select

Kết quả:

Ví dụ phương thức Select
Lưu ý: Để chọn các ô trên một Worksheet khác, bạn phải kích hoạt Worksheet này trước. Ví dụ, các dòng code sau đây chọn ô B7 trên Worksheet thứ ba từ bên trái.
Worksheets(3).Activate
Worksheets(3).Range("B7").Select

Phương thức Copy/Paste

Phương thức Copy và Paste sử dụng để sao chép một dãy và dán nó vào một nơi khác trên Worksheet.

Ví dụ:

Range("A1:A2").Select
Selection.Copy

Range("C3").Select
ActiveSheet.Paste

Kết quả:

Ví dụ phương thức Copy/Paste

Mặc dù phương thức Copy/Paste được cho phép sử dụng trong Excel VBA, nhưng tốt hơn là bạn sử dụng dòng code dưới đây thay vì đoạn code trên.

Range("C3:C4").Value = Range("A1:A2").Value
ActiveSheet.Paste

Phương thức ClearContents

Phương thức ClearContents được sử dụng để chỉ xóa nội dung của một Excel Range.

Ví dụ:

Range("A1").ClearContents

Hoặc đơn giản hơn bằng cách sử dụng code sau:

Range("A1").Value = ""

Phương thức ClearFormats

Phương thức ClearFormats được sử dụng để chỉ xóa định dạng của một Excel Range.


Phương thức Clear

Phương thức Clear được sử dụng để xóa một Excel Range hoàn toàn bao gồm các định dạng và dữ liệu.


Phương thức Formula

Phương thức Formula được sử dụng để thêm công thức cho Excel Range.

Ví dụ:

Range("A1").Formula = "=Sum(B1:B5)"

Các thuộc tính của đối tượng Range

Dưới đây là các thuộc tính được sử dụng thường xuyên của đối tượng Range trong VBA:

Phương thức Mô tả
Rows Thuộc tính Rows cho phép truy cập vào một hàng cụ thể của range.
Columns Thuộc tính Columns cho phép truy cập vào một cột cụ thể trong một range.
Count Được sử dụng để đếm số ô, hàng và cột của range.

Thuộc tính Rows

Thuộc tính Rows cho phép truy cập vào một hàng cụ thể của range.

Ví dụ:

Dim rangeObj As Range
Set rangeObj = Range("A1:C4")

rangeObj.Rows(3).Select

Kết quả:

Ví dụ thuộc tính Rows

Thuộc tính Columns

Thuộc tính Columns cho phép truy cập vào một cột cụ thể của range.

Ví dụ:

Dim rangeObj As Range
Set rangeObj = Range("A1:C4")

rangeObj.Columns(2).Select

Kết quả:

Ví dụ thuộc tính Columns

Thuộc tính Count

Thuộc tính Count được sử dụng để đếm số ô, hàng và cột của range.

Ví dụ 1:

Dim rangeObj As Range
Set rangeObj = Range("A1:C4")

MsgBox rangeObj.Count

Kết quả:

Ví dụ thuộc tính Count

Ví dụ 2:

Dim rangeObj As Range
Set rangeObj = Range("A1:C4")

MsgBox rangeObj.Rows.Count

Kết quả:

Ví dụ thuộc tính Count 2

Xem thêm tại: https://msdn.microsoft.com/en-us/vba/excel-vba/articles/range-object-excel


Đối tượng Worksheet trong Excel VBA
Biến và kiểu dữ liệu trong VBA

Recent Updates

Phím tắt hay dùng trong ExcelBảo mật tập tin ExcelDịch trang tính trong ExcelIn trang tính trong ExcelHàm VLOOKUP trong ExcelĐối tượng đồ họa trong ExcelSử dụng macro trong ExcelSử dụng Templates trong ExcelSử dụng chủ đề (theme) trong ExcelSử dụng Style trong ExcelXác thực dữ liệu (Data Validation) trong ExcelSử dụng phạm vi (Range) trong ExcelSắp Tết 2026 Rồi! - Còn bao nhiêu ngày nữa là đến tết 2026?

VietTuts on facebook

Học VBA Excel Online
Danh Sách Bài Học

Học Java | Hibernate | Spring
Học Excel | Excel VBA
Học Servlet | JSP | Struts2
Học C | C++ | C#
Học Python
Học SQL

Bài Tập Có Lời Giải

Bài tập Java
Bài tập C
Bài tập C++
Bài tập C#
Bài tập Python
Ví dụ Excel VBA

Câu Hỏi Phỏng Vấn

201 câu hỏi phỏng vấn java
25 câu hỏi phỏng vấn servlet
75 câu hỏi phỏng vấn jsp
52 câu hỏi phỏng vấn Hibernate
70 câu hỏi phỏng vấn Spring
57 câu hỏi phỏng vấn SQL

Scroll back to top

Copyright © 2016 VietTuts.Vn all rights reserved. | Liên hệ | Chính sách - riêng tư | sitemap.html | sitemap_index.xml