VietTuts

Tự Học Lập Trình Online

  • Home
  • Java
  • Servlet
  • JSP
  • Struts2
  • Hibernate
  • Spring
  • MyBatis
  • Java WS
  • C
  • C++
  • C#
  • Python
  • PHP
  • Excel
  • VBA
  • Web
    • JavaScript
    • JQUERY
    • JSON
    • AJAX
    • CSS
    • HTML
    • HTML5
    • Node.js
    • Angular 7
  • SQL
    • MySQL
    • SQL Server
  • Misc
    • Eclipse
    • Phần mềm tiện ích
    • Cấu trúc DL&GT
    • Selenium Test

Excel cơ bản

Giới thiệu Microsoft Excel Bắt đầu với MS Excel Khám phá cửa sổ Excel Chế độ xem Backstage trong Excel Nhập giá trị trong Excel Thao tác cơ bản trong Excel Lưu cửa sổ làm việc trong Excel Tạo bảng tính (Worksheet) trong Excel Copy bảng tính (Worksheet) trong Excel Ẩn bảng tính (Worksheet) trong Excel Xóa bảng tính (Worksheet) trong Excel Đóng cửa sổ làm việc trong Excel Mở một file Excel

Chỉnh Sửa Worksheet

Chèn dữ liệu trong Excel Chọn dữ liệu trong Excel Xóa dữ liệu trong Excel Di chuyển dữ liệu trong Excel Hàng và Cột trong Excel Copy/Paste trong Excel - Sao chép và dán dữ liệu trong Excel Find/Replace trong Excel - Tìm và thay thế trong Excel Phóng to, thu nhỏ trong Excel - Zoom in, Zoom out trong Excel Ký tự (biểu tượng) đặc biệt trong Excel Chèn bình luận (comment) và ghi chú (note) trong Excel Chèn hộp văn bản (Text Box) trong Excel Undo & Redo - Hoàn tác các thay đổi trong Excel

Định Dạng Cell

Định dạng Cell hay cài đặt kiểu dữ liệu cho Cell trong Excel Cài đặt font chữ trong Excel Trang trí văn bản trong Excel Định hướng văn bản trong Excel Căn chỉnh văn bản trong Excel Màu văn bản và màu nền (background) trong Excel Merge & Wrap trong Excel Tạo đường viền (border) trong Excel

Định Dạng Worksheet

Sheet Options trong Excel Căn lề (margin) trong Excel Định hướng trang trong Excel Header và Footer trong Excel Chèn ngắt trang trong Excel Đặt hình nền (Background) trong Excel Freeze Panes - Cố định tiêu đề hàng hoặc cột trong Excel Định dạng có điều kiện trong Excel

Công Thức Excel

Tạo công thức (formular) trong Excel Sao chép (Copy) công thức trong Excel Tham chiếu ô trong công thức Excel Sử dụng các hàm trong Excel Giới thiệu các hàm có sẵn trong Excel

Excel Nâng Cao

Lọc dữ liệu (Data Filter) trong Excel Sắp xếp dữ liệu trong Excel Sử dụng Range trong Excel Xác thực dữ liệu (Data Validation) trong Excel Sử dụng Style trong Excel Sử dụng chủ đề (theme) trong Excel Sử dụng Templates trong Excel Sử dụng macro trong Excel Đối tượng đồ họa trong Excel Hàm VLOOKUP trong Excel In trang tính trong Excel Dịch trang tính trong Excel Bảo mật tập tin Excel Phím tắt hay dùng trong Excel
1 / 3
❮ ❯

Xác thực dữ liệu (Data Validation) trong Excel


previous
next

Nội dung chính

  • Xác thực dữ liệu (Data Validation)
  • Các tiêu chí Data Validation trong Excel
  • Tab Setting
  • tab Input Message
  • tab Error Mesage

Xác thực dữ liệu (Data Validation)

Tính năng xác thực dữ liệu (Data Validation) trong Excel cho phép bạn thiết lập các quy tắc nhất định về dữ liệu nhập vào một ô. Ví dụ, bạn muốn giới hạn nhập dữ liệu trong một ô cụ thể từ 10 đến 20.

  • Nếu người dùng nhập giá trị không hợp lệ, bạn có thể hiển thị thông báo tùy chỉnh như hiển thị bên dưới:

    Xác thực dữ liệu (Data Validation) trong Excel


Các tiêu chí Data Validation trong Excel

Để chỉ định loại dữ liệu được phép trong một ô hoặc phạm vi, hãy làm theo các bước bên dưới, hiển thị tất cả ba tab của hộp thoại Xác thực dữ liệu.

  • Chọn ô hoặc range.
  • Chọn Data » Data Tools » Data Validation.

    Xác thực dữ liệu (Data Validation) trong Excel
  • Excel hiển thị hộp thoại Data Validation có 3 tab: Settings, Message và Error Alert.

    Xác thực dữ liệu (Data Validation) trong Excel

Tab Setting

Tại đây bạn có thể cài đặt kiểu xác thực dữ liệu. Chọn một tùy chọn từ danh sách thả xuống. Nội dung của hộp thoại xác thực dữ liệu sẽ thay đổi, hiển thị các điều khiển dựa trên sự lựa chọn của bạn.

  • Any ValueViệc chọn tùy chọn này sẽ xóa mọi xác thực dữ liệu hiện có.

  • Whole Number: Người dùng phải nhập toàn bộ số. Ví dụ: bạn có thể chỉ định rằng mục nhập phải là một số nguyên lớn hơn hoặc bằng 50.

  • Decimal: Người dùng phải nhập một số. Ví dụ: bạn có thể chỉ định rằng mục nhập phải lớn hơn hoặc bằng 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 20.

  • List: Người dùng phải chọn từ danh sách các mục bạn cung cấp. Bạn sẽ tạo danh sách thả xuống với xác nhận này. Bạn phải đưa ra phạm vi đầu vào thì những giá trị đó sẽ xuất hiện trong trình đơn thả xuống.

  • Date: Người dùng phải nhập một ngày. Bạn chỉ định phạm vi ngày hợp lệ từ các lựa chọn trong danh sách thả xuống Dữ liệu. Ví dụ: bạn có thể chỉ định rằng dữ liệu đã nhập phải lớn hơn hoặc bằng ngày 1 tháng 1 năm 2030 và nhỏ hơn hoặc bằng ngày 31 tháng 12 năm 2030.

  • Time: Người dùng phải nhập thời gian. Bạn chỉ định phạm vi thời gian hợp lệ từ các lựa chọn trong danh sách thả xuống Dữ liệu. Ví dụ: bạn có thể chỉ định rằng dữ liệu đã nhập phải muộn hơn 12:00 P.M

  • Text Length: Độ dài của dữ liệu (số lượng ký tự) bị giới hạn. Bạn chỉ định độ dài hợp lệ bằng cách sử dụng danh sách thả xuống Dữ liệu. Ví dụ: bạn có thể chỉ định rằng độ dài của dữ liệu đã nhập là 1 (một ký tự chữ và số).

  • Custom: Để sử dụng tùy chọn này, bạn phải cung cấp một công thức logic xác định tính hợp lệ của mục nhập của người dùng (một công thức logic trả về TRUE hoặc FALSE).

    Xác thực dữ liệu (Data Validation) trong Excel


tab Input Message

  • Bạn có thể cài đặt thông báo trợ giúp đầu vào với tab này. Điền vào tiêu đề và thông báo đầu vào của tab Input Message và thông báo đầu vào sẽ xuất hiện khi ô được chọn.

    Xác thực dữ liệu (Data Validation) trong Excel

tab Error Mesage

  • Bạn có thể chỉ định một thông báo lỗi với tab này. Điền vào tiêu đề và thông báo lỗi. Chọn kiểu lỗi là dừng (stop), cảnh báo (warning) hoặc thông tin (information) theo bạn cần.

    Xác thực dữ liệu (Data Validation) trong Excel

previous
next

Recent Updates

Sắp Tết 2024 Rồi! - Còn bao nhiêu ngày nữa là đến tết 2024?Phím tắt hay dùng trong ExcelBảo mật tập tin ExcelDịch trang tính trong ExcelIn trang tính trong ExcelHàm VLOOKUP trong ExcelĐối tượng đồ họa trong ExcelSử dụng macro trong ExcelSử dụng Templates trong ExcelSử dụng chủ đề (theme) trong ExcelSử dụng Style trong ExcelXác thực dữ liệu (Data Validation) trong ExcelSử dụng phạm vi (Range) trong Excel

VietTuts on facebook

Học VBA Excel Online
Danh Sách Bài Học

Học Java | Hibernate | Spring
Học Excel | Excel VBA
Học Servlet | JSP | Struts2
Học C | C++ | C#
Học Python
Học SQL

Bài Tập Có Lời Giải

Bài tập Java
Bài tập C
Bài tập C++
Bài tập C#
Bài tập Python
Ví dụ Excel VBA

Câu Hỏi Phỏng Vấn

201 câu hỏi phỏng vấn java
25 câu hỏi phỏng vấn servlet
75 câu hỏi phỏng vấn jsp
52 câu hỏi phỏng vấn Hibernate
70 câu hỏi phỏng vấn Spring
57 câu hỏi phỏng vấn SQL

Scroll back to top

Copyright © 2016 VietTuts.Vn all rights reserved. | Liên hệ | Chính sách - riêng tư | sitemap.html | sitemap_index.xml