VietTuts

Tự Học Lập Trình Online

  • Home
  • Java
  • Servlet
  • JSP
  • Struts2
  • Hibernate
  • Spring
  • MyBatis
  • Java WS
  • C
  • C++
  • C#
  • Python
  • PHP
  • Excel
  • VBA
  • Web
    • JavaScript
    • JQUERY
    • JSON
    • AJAX
    • CSS
    • HTML
    • HTML5
    • Node.js
    • Angular 7
  • SQL
    • MySQL
    • SQL Server
  • Misc
    • Eclipse
    • Phần mềm tiện ích
    • Cấu trúc DL&GT
    • Selenium Test

C Cơ Bản

Ngôn ngữ lập trình C là gì? Lịch sử của C Các tính năng của C Cài đặt môi trường lập trình C Chương trình C đầu tiên Flow của chương trình C Biến trong C Các kiểu dữ liệu trong C Ép kiểu trong C Từ khóa trong C Các toán tử trong C Comment trong C Các hằng số trong C printf và scanf trong C Ký tự đặc biệt trong C Xử lý lỗi trong C Tệp Header trong C Toán tử sizeof trong C

Câu Lệnh Điều Khiển C

Mệnh đề if-else Mệnh đề switch Vòng lặp for Vòng lặp while Vòng lặp do-while Lệnh Break Lệnh Continue Lệnh Goto

Con Trỏ

Con trỏ (pointer) trong C Con trỏ trỏ tới con trỏ Con trỏ và mảng trong C Quản lý bộ nhớ trong C

Structure & Union

Structure trong C Mảng của structure trong C Structure lồng nhau trong C Union trong C

C Math

Hàm math cơ bản trong C

C Function

Hàm trong C Hàm do người dùng định nghĩa Các kiểu hàm trong C Đệ quy trong C Call by value Call by reference

C Array

Mảng (array) trong C Mảng 2 chiều trong C Truyền mảng vào hàm
Chuỗi (String) Trong C
File I/O Trong C
Bài Tập C Có Lời Giải

Bài Học Bổ Sung

Enumeration (enum) trong C Preprocessors trong C Bảng ASCII
1 / 3
❮ ❯

Bảng ASCII trong C


Preprocessor trong C
Bài tập C có lời giải

Bảng ASCII trong C, như chúng ta biết rằng mỗi ký tự có một mã số được xác định trước cụ thể (ASCII - American Standard Code for Information Interchange) mã tiêu chuẩn của Mỹ cho trao đổi thông tin.

Nội dung chính

  • Mã ASCII là gì?
  • Bảng ASCII đầy đủ

Mã ASCII là gì?

ASCII là viết tắt của Mã tiêu chuẩn của Mỹ cho trao đổi thông tin; nó là một tiêu chuẩn mã hóa ký tự cho trao đổi thông tin trong giao tiếp điện tử. Mỗi bảng chữ cái, ký tự đặc biệt, vv được biểu diễn bằng mã ASCII. Mã ASCII sử dụng 7 bit bộ nhớ để lưu trữ.

Tham khảo mã ASCII

Dựa vào bảng ASCII bạn có thể biến đổi một số nguyên thành một ký tự, ví dụ số nguyên 65 biến đổi thành ký tự 'A', hãy xem ví dụ sau để hiểu rõ hơn.

Ví dụ một chương trình C sau sẽ in bảng ASCII. Trong chương trình này, chúng ta in mã ASCII từ 32 đến 254 cùng với các giá trị ký tự của chúng. Để in các giá trị, chúng ta sử dụng vòng lặp for, với biến đếm bắt đầu từ 32 và dừng ở 254.

// chuong trinh in bang ASCII trong C
 
#include <stdio.h>
int main() {
    unsigned char count;
    for (count=32; count< 255; count+=1) {
        printf("  %3d - %c", count, count);
        if(count % 6==0)
            printf("\n");
    }
    return 0;
}

Kết quả:

   32 -     33 - !   34 - "   35 - #   36 - $
   37 - %   38 - &   39 - '   40 - (   41 - )   42 - *
   43 - +   44 - ,   45 - -   46 - .   47 - /   48 - 0
   49 - 1   50 - 2   51 - 3   52 - 4   53 - 5   54 - 6
   55 - 7   56 - 8   57 - 9   58 - :   59 - ;   60 - <
   61 - =   62 - >   63 - ?   64 - @   65 - A   66 - B
   67 - C   68 - D   69 - E   70 - F   71 - G   72 - H
   73 - I   74 - J   75 - K   76 - L   77 - M   78 - N
   79 - O   80 - P   81 - Q   82 - R   83 - S   84 - T
   85 - U   86 - V   87 - W   88 - X   89 - Y   90 - Z
   91 - [   92 - \   93 - ]   94 - ^   95 - _   96 - `
   97 - a   98 - b   99 - c  100 - d  101 - e  102 - f
  103 - g  104 - h  105 - i  106 - j  107 - k  108 - l
  109 - m  110 - n  111 - o  112 - p  113 - q  114 - r
  115 - s  116 - t  117 - u  118 - v  119 - w  120 - x
  121 - y  122 - z  123 - {  124 - |  125 - }  126 - ~
  127 -   128 - Ç  129 - ü  130 - é  131 - â  132 - ä
  133 - à  134 - å  135 - ç  136 - ê  137 - ë  138 - è
  139 - ï  140 - î  141 - ì  142 - Ä  143 - Å  144 - É
  145 - æ  146 - Æ  147 - ô  148 - ö  149 - ò  150 - û
  151 - ù  152 - ÿ  153 - Ö  154 - Ü  155 - ¢  156 - £
  157 - ¥  158 - ₧  159 - ƒ  160 - á  161 - í  162 - ó
  163 - ú  164 - ñ  165 - Ñ  166 - ª  167 - º  168 - ¿
  169 - ⌐  170 - ¬  171 - ½  172 - ¼  173 - ¡  174 - «
  175 - »  176 - ░  177 - ▒  178 - ▓  179 - │  180 - ┤
  181 - ╡  182 - ╢  183 - ╖  184 - ╕  185 - ╣  186 - ║
  187 - ╗  188 - ╝  189 - ╜  190 - ╛  191 - ┐  192 - └
  193 - ┴  194 - ┬  195 - ├  196 - ─  197 - ┼  198 - ╞
  199 - ╟  200 - ╚  201 - ╔  202 - ╩  203 - ╦  204 - ╠
  205 - ═  206 - ╬  207 - ╧  208 - ╨  209 - ╤  210 - ╥
  211 - ╙  212 - ╘  213 - ╒  214 - ╓  215 - ╫  216 - ╪
  217 - ┘  218 - ┌  219 - █  220 - ▄  221 - ▌  222 - ▐
  223 - ▀  224 - α  225 - ß  226 - Γ  227 - π  228 - Σ
  229 - σ  230 - µ  231 - τ  232 - Φ  233 - Θ  234 - Ω
  235 - δ  236 - ∞  237 - φ  238 - ε  239 - ∩  240 - ≡
  241 - ±  242 - ≥  243 - ≤  244 - ⌠  245 - ⌡  246 - ÷
  247 - ≈  248 - °  249 - ∙  250 - ·  251 - √  252 - ⁿ
  253 - ²  254 - ■

Bảng ASCII đầy đủ


ASCII

Hex

Symbol

0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
A
B
C
D
E
F

NUL
SOH
STX
ETX
EOT
ENQ
ACK
BEL
BS
TAB
LF
VT
FF
CR
SO
SI


ASCII

Hex

Symbol

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
1A
1B
1C
1D
1E
1F

DLE
DC1
DC2
DC3
DC4
NAK
SYN
ETB
CAN
EM
SUB
ESC
FS
GS
RS
US


ASCII

Hex

Symbol

32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47

20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
2A
2B
2C
2D
2E
2F

(space)
!
"
#
$
%
&
'
(
)
*
+
,
-
.
/


ASCII

Hex

Symbol

48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63

30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
3A
3B
3C
3D
3E
3F

0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
:
;
<
=
>
?


ASCII

Hex

Symbol

64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79

40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
4A
4B
4C
4D
4E
4F

@
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O


ASCII

Hex

Symbol

80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95

50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
5A
5B
5C
5D
5E
5F

P
Q
R
S
T
U
V
W
X
Y
Z
[
\
]
^
_


ASCII

Hex

Symbol

96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111

60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
6A
6B
6C
6D
6E
6F

`
a
b
c
d
e
f
g
h
i
j
k
l
m
n
o


ASCII

Hex

Symbol

112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127

70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
7A
7B
7C
7D
7E
7F

p
q
r
s
t
u
v
w
x
y
z
{
|
}
~


Tham khảo: https://ascii.cl/


Preprocessor trong C
Bài tập C có lời giải

Recent Updates

Xuất dữ liệu ra màn hình console trong JavaCài đặt môi trường JavaLinkedList trong javaArrayList trong javaXử lý duplicate trong SQLPhím tắt hay dùng trong ExcelBảo mật tập tin ExcelDịch trang tính trong ExcelIn trang tính trong ExcelHàm VLOOKUP trong ExcelĐối tượng đồ họa trong ExcelSử dụng macro trong ExcelSắp Tết 2026 Rồi! - Còn bao nhiêu ngày nữa là đến tết 2026?

VietTuts on facebook

Học Lập Trình Online Miễn Phí - VietTuts.Vn
Danh Sách Bài Học

Học Java | Hibernate | Spring
Học Excel | Excel VBA
Học Servlet | JSP | Struts2
Học C | C++ | C#
Học Python
Học SQL

Bài Tập Có Lời Giải

Bài tập Java
Bài tập C
Bài tập C++
Bài tập C#
Bài tập Python
Ví dụ Excel VBA

Câu Hỏi Phỏng Vấn

201 câu hỏi phỏng vấn java
25 câu hỏi phỏng vấn servlet
75 câu hỏi phỏng vấn jsp
52 câu hỏi phỏng vấn Hibernate
70 câu hỏi phỏng vấn Spring
57 câu hỏi phỏng vấn SQL

Scroll back to top

Copyright © 2016 VietTuts.Vn all rights reserved. | Liên hệ | Chính sách - riêng tư | sitemap.html | sitemap_index.xml