Lớp MouseAdapter là một lớp abstract để nhận các keyboard event. Tất cả phương thức của lớp này là trống. Với lớp này, việc tạo các đối tượng Listener trở nên khá thuận tiện. Cú pháp khai báo cho lớp java.awt.event.MouseAdapter là:
public abstract class MouseAdapter extends Object implements MouseListener, MouseWheelListener, MouseMotionListener
Lớp này kế thừa các phương thức từ lớp java.lang.Object.
Lớp MouseAdapter có một constructor là: MouseAdapter().
Phương thức của lớp MouseAdapter trong Java Swing
1. void mouseClicked(MouseEvent e): Được triệu hồi khi nút chuột đã được click (được nhấn và nhả ra) trên một thành phần.
2. void mouseDragged(MouseEvent e): Được triệu hồi khi nút chuột đã được nhấn trên một thành phần và sau đó được kéo (drag).
3. void mouseEntered(MouseEvent e): Được triệu hồi khi chuột nhập vào một thành phần.
4. void mouseExited(MouseEvent e): Được triệu hồi khi chuột thoát khỏi một thành phần.
5. void mouseMoved(MouseEvent e): Được triệu hồi khi con trỏ chuột đã được di chuyển trên một thành phần nhưng không có nút nào được nhấn.
6. void mousePressed(MouseEvent e): Được triệu hồi khi nút chuột đã được nhấn trên một thành phần.
7. void mouseReleased(MouseEvent e): Được triệu hồi khi nút chuột đã được giải phóng trên một thành phần.
8. void mouseWheelMoved(MouseWheelEvent e): Được triệu hồi khi bánh xe chuột được quay.
Ví dụ MouseAdapter
package vn.viettuts.swing; import java.awt.Color; import java.awt.FlowLayout; import java.awt.GridLayout; import java.awt.event.MouseAdapter; import java.awt.event.MouseEvent; import javax.swing.JFrame; import javax.swing.JLabel; import javax.swing.JPanel; import javax.swing.WindowConstants; public class MouseAdapterExam1 { private JFrame mainFrame; private JLabel headerLabel; private JLabel statusLabel; private JPanel controlPanel; public MouseAdapterExam1(){ prepareGUI(); } public static void main(String[] args) { MouseAdapterExam1 demo = new MouseAdapterExam1(); demo.showMouseAdapterDemo(); } private void prepareGUI() { mainFrame = new JFrame("Vi du Java Swing"); mainFrame.setSize(450, 200); mainFrame.setLayout(new GridLayout(3, 1)); headerLabel = new JLabel("", JLabel.CENTER); statusLabel = new JLabel("", JLabel.CENTER); statusLabel.setSize(350, 100); controlPanel = new JPanel(); controlPanel.setLayout(new FlowLayout()); mainFrame.add(headerLabel); mainFrame.add(controlPanel); mainFrame.add(statusLabel); mainFrame.setVisible(true); mainFrame.setTitle("Ví dụ MouseAdapter trong Java Swing"); mainFrame.setDefaultCloseOperation(WindowConstants.EXIT_ON_CLOSE); } private void showMouseAdapterDemo() { headerLabel.setText("Listener in action: MouseAdapter"); JPanel panel = new JPanel(); panel.setBackground(Color.magenta); panel.setLayout(new FlowLayout()); panel.addMouseListener(new MouseAdapter() { public void mouseClicked(MouseEvent e) { statusLabel.setText("Mouse Clicked: " + "(" + e.getX() + ", " + e.getY() + ")"); } }); JLabel msglabel = new JLabel("Huong dan Java Swing.", JLabel.CENTER); msglabel.addMouseListener(new MouseAdapter() { public void mouseClicked(MouseEvent e) { statusLabel.setText("Mouse Clicked: " + "(" + e.getX() + ", " + e.getY() + ")"); } }); panel.add(msglabel); controlPanel.add(panel); mainFrame.setVisible(true); } }
Chạy chương trình trên cho kết quả như sau: